wysiłek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wysiłek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wysiłek trong Tiếng Ba Lan.
Từ wysiłek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là 努力, nỗ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wysiłek
努力noun |
nỗ lựcnoun Ponieważ pomimo wielu wysiłków zdobyłeś się na własne uczucia. Bời vì với tất cả nỗ lực của mình, anh đã cho phép bản thân có tình cảm. |
Xem thêm ví dụ
Jeśli weźmiemy pod uwagę wielkość obozu, widzimy, że wymagało to sporo wysiłku, pozwalało jednak zapobiegać takim chorobom, jak dur brzuszny czy cholera. Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. |
Choć wielu z nich nie mówi po angielsku, poczuli, że uczestniczą w naszych odnowionych wysiłkach misjonarskich. Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta. |
Jeśli chcemy dobrze wykorzystać czas w służbie polowej, trzeba ją mądrze zaplanować i zdobyć się na wysiłek. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
W końcu po wielu modlitwach i włożeniu niemałego wysiłku doczekaliśmy tego szczególnego dnia, w którym mogliśmy zostać ochrzczeni (odczytaj Kolosan 1:9, 10). Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
Poproś, aby wybrali, która z opcji (moc Pana czy moje wysiłki) będzie bardziej skuteczna w rozwiązaniu tego problemu i niech powiedzą, dlaczego tak uważają. Mời họ chọn (quyền năng nào của Chúa hoặc nỗ lực nào của tôi) có thể hữu hiệu hơn để giải quyết vấn đề đó, và yêu cầu họ giải thích lý do tại sao. |
26 A co zrobić, gdy współmałżonek nie reaguje na twoje wysiłki zmierzające do pokojowego usunięcia różnic w poglądach? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
* W jaki sposób przyjęcie chrztu pomaga wam w podejmowanych wysiłkach, aby być godnymi wejścia do królestwa celestialnego i żyć ponownie z waszym Ojcem w Niebie? * Việc chịu phép báp têm đã giúp các em như thế nào trong nỗ lực của các em để được xứng đáng bước vào thượng thiên giới và sống lại với Cha Thiên Thượng của các em một lần nữa? |
(b) Jak Jehowa może odpowiedzieć na nasze wysiłki, żeby zachowywać duchowe spojrzenie? (b) Đức Giê-hô-va ban phước ra sao khi chúng ta chú tâm vào việc phụng sự ngài? |
Niewykluczone, że jej sprzeciw wobec twych wysiłków w służbie dla Jehowy w gruncie rzeczy oznacza: „Poświęcaj mi więcej czasu!” Vợ bạn có thể chống đối việc bạn cố gắng phụng sự Đức Giê-hô-va, nhưng lý do cốt yếu có lẽ đơn giản chỉ là: “Em cần anh dành nhiều thì giờ hơn nữa với em!” |
Aby nas kształtować, Jehowa posługuje się starszymi, ale my też musimy zdobyć się na wysiłek (zobacz akapity 12 i 13) Đức Giê-hô-va dùng các trưởng lão để uốn nắn chúng ta, nhưng chúng ta phải làm phần của mình (Xem đoạn 12, 13) |
Od zawsze nieuchwytnym ideałem było zagwarantowanie ludziom dotkniętym przez katastrofy było zagwarantowanie ludziom dotkniętym przez katastrofy uczestnictwa w humanitarnych wysiłkach. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
Sądzę, że dzięki temu magnesowi dwóch ludzi z Zachodu zabiło Tao Tei bez wysiłku. Tôi tin rằng nam châm lý nguyên nhân mà người phương Tây... giết Thao Thiết dễ dàng. |
„Choć obecnie koncentrujemy nasze wysiłki, aby ukończyć wcześniej ogłoszone świątynie i w najbliższej przyszłości nie będziemy ogłaszać budowy nowych świątyń — powiedział — nadal będziemy kontynuować proces określania potrzeb i szukać miejsc na przyszłe świątynie. Ông nói: “Mặc dù chúng tôi hiện đang tập trung nỗ lực vào việc hoàn tất các đền thờ đã được loan báo trước đây và sẽ không loan báo bất cứ ngôi đền thờ mới nào nữa trong tương lai gần, nhưng chúng tôi sẽ vẫn tiếp tục tiến trình xác định các nhu cầu và tìm kiếm địa điểm để xây cất đền thờ. |
W znacznej mierze wpłyną na to nasze szczere wysiłki mające na celu zachęcenie innych do obchodzenia tego święta razem z nami. Tùy thuộc phần lớn vào những nỗ lực sốt sắng khích lệ người khác nhóm lại với chúng ta. |
Niektórzy są mniej skuteczni niż inni — to prawda, ale niemal zawsze widać szczery wysiłek zmierzający do zapewnienia znaczącej służby ewangelii. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Ich wysiłek, by wykarmić młode, jest poruszający. Rất khó để di chuyển trong việc cố gắng tìm thức ăn cho chim con. |
Masz 5-tkę za wysiłek. Anh đạt điểm A cho nỗ lực này. |
Poczynimy wszelkie wysiłki, by odnaleźć tego łotra. Chúng tôi sẽ cố gắng hết sức cho đến khi kẻ sát nhân lộ diện. |
* Otrzymywanie i rozpoznawanie objawienia wymaga wysiłku z mojej strony. * Việc tiếp nhận và nhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi. |
Ten wysiłek inspirowany był słowami Zbawiciela: „Miłujesz mnie? Nỗ lực này được soi dẫn bởi những lời của Đấng Cứu Rỗi: “Ngươi yêu ta chăng? |
Poza tym swymi szczerymi wysiłkami każdy sługa Jehowy da wspaniałe świadectwo o Bogu miłości, Jehowie, i Jego Synu, Jezusie Chrystusie. Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ. |
Nasze wysiłki są potęgowane, gdy poszukujemy kierownictwa Ducha Świętego. Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
Tyle wysiłku dla pustej walizki. Vậy là, chỉ vì cái vali rỗng mà rắc rối cỡ này à. |
Wyjaśniły, że szły według oznaczeń wzdłuż drogi i udało im się dotrzeć do miejsca przeznaczenia, gdyż włożyły w to wysiłek i były uważne. Họ giải thích rằng họ đã đi theo những tấm biển chỉ đường, và bằng cách đi cẩn thận và gắng sức, họ đã đi tới đích. |
Brakowało mi energii; gorączkowo i ostatnim wysiłkiem zawołałem o pomoc. Cuối cùng, không còn sức nữa, tôi hoảng hốt kêu cứu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wysiłek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.