zastępczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zastępczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zastępczy trong Tiếng Ba Lan.
Từ zastępczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thay thế, sự thay thế, vật thay thế, dự khuyết, người thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zastępczy
thay thế(alternative) |
sự thay thế(replacement) |
vật thay thế(surrogate) |
dự khuyết(alternate) |
người thay thế(alternate) |
Xem thêm ví dụ
W rodzinie zastępczej? Gì, như một nhà nuôi dưỡng? |
Pomyśl o utworzeniu zastępczego konta Google. Hãy cân nhắc việc tạo một Tài khoản Google thay thế. |
14 Z faktów historycznych wynika, że Świadkowie Jehowy nie tylko odmawiają noszenia mundurów wojskowych i chwytania za broń, ale że w ciągu ostatnich z górą 50 lat nie zgadzali się na pełnienie służby bez broni ani na podjęcie pracy w ramach służby zastępczej. 14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch. |
To tylko żałosny indyk zastępczy. Các cậu chỉ có một con gà thay thế thảm hại thôi. |
Umieszczą Mary w rodzinie zastępczej. Mary sẽ được đưa vào gia đình nuôi hộ. |
* Możesz służyć twoim zmarłym przodkom oraz innym ludziom, wykonując za nich zastępcze chrzty i konfirmacje. * Anh chị em có thể phục vụ các tổ tiên đã qua đời của mình và những người khác đã qua đời bằng cách làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho họ. |
I dziecko zostało wysłane do domu zastępczego na trzy dni. Và đứa trẻ được gửi tới một nhà nuôi dưõng trong 3 ngày. |
Inne, zastępczy Khác, Thay thế |
Słyszałaś kiedykolwiek o zastępczym wzroku? Bạn có bao giờ nghe đến tầm nhìn thứ hai chưa? |
Mogę co najwyżej wystosować poprawkę zastępczą z ograniczoną debatą. Giờ tôi chỉ có thể đưa ra tu chính án thay thế với sự tranh luận hạn chế thôi. |
To dowodzi, że jesteś lepszą matką zastępczą niż bezdomny narkoman. Chứng tỏ cô là một bà mẹ nuôi tốt hơn một con nghiện vô gia cư. |
Oddajcie się poszukiwaniom własnych przodków, przygotujcie ich imiona i nazwiska do otrzymania świętych obrzędów zastępczych dostępnych w świątyni, a następnie udajcie się do świątyni, aby w ich zastępstwie przyjąć obrzędy chrztu oraz nadania daru Ducha Świętego. Hãy đắm mình trong việc sưu tầm các tổ tiên của mình, chuẩn bị tên của họ cho các giáo lễ thiêng liêng làm thay có sẵn trong đền thờ, và rồi đi tới đền thờ để thay mặt họ tiếp nhập các giáo lễ báp têm và ân tứ Đức Thánh Linh. |
Pozbędziemy się tego, co powoduje wszystkie problemy i oddamy komórki krwi wraz z płynem zastępczym. Nó loại bỏ phần gây bệnh và trả lại các tế bào máu tốt về cơ thể cô bé bằng dịch thay thế. |
Częste u dzieci wychowanych w rodzinach zastępczych. Thường gặp trong trẻ em lớn lên trong nhà nuôi dưỡng. |
Rodzice byli chorymi psychicznie nałogowcami, którzy nie mogli albo nie chcieli się wyleczyć, więc dorastałam w rodzinach zastępczych. Bố mẹ tôi nghiện ngập và bị bệnh tâm thần, họ thậm chí không thể tự vệ sinh, nên tôi lớn lên trong nhà tế bần. |
Jehowa powstrzymał rękę Abrahama i dostarczył zastępczą ofiarę. Đức Giê-hô-va giữ tay Áp-ra-ham lại và cung cấp một của-lễ để thay thế. |
Należy zauważyć, że sam Bóg powierzył Swego Jednorodzonego Syna ojcu w rodzinę zastępczą. Chúng ta cần lưu ý rằng chính Thượng Đế đã giao phó Con Trai Độc Sinh của Ngài cho một người cha nuôi. |
Widziałam osiemnastolatków, którzy przebywali w ośrodkach opieki zastępczej i teraz żyją na własną rękę, bez jakiegokolwiek wsparcia i pomocy ze strony kochającej rodziny. Tôi đã thấy những thanh thiếu niên 18 tuổi từng được nuôi trong nhà của người khác và giờ đây sống một mình mà không có sự hỗ trợ của một gia đình yêu thương để giúp đỡ chúng. |
Wychowywałam się w domu zastępczym prowadzonym przez kościół. Tôi đã được nuôi dạy ở 1 trại trẻ mồ côi của nhà thờ. |
Muszę tylko załatwić zastępczego ochroniarza. Tôi chỉ cần giao việc cho người vệ sĩ phụ thôi. |
Jego zastępcza matka. Mẹ nuôi. |
(Uwaga: Jeśli zajdzie taka potrzeba, prezydium Organizacji Podstawowej powinno wyznaczyć nauczycieli zastępczych, połączyć zajęcia różnych grup lub w inny sposób umożliwić nauczycielom tejże organizacji uczestniczenie w spotkaniach rady nauczycieli). (Lưu ý: Nếu cần, chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nhi chỉ định các giảng viên thay thế, kết hợp các lớp học, hoặc có những cách sắp xếp khác để cho phép các giảng viên Hội Thiếu Nhi tham dự các buổi họp hội đồng giảng viên). |
Ponieważ nie istniało już kapłaństwo, ofiary ani świątynia, judaizm faryzejski wprowadził w to miejsce formy zastępcze, pozwalając, by tradycja oraz interpretacje wyparły Prawo pisane. Bấy giờ không có chức tế lễ, của-lễ và đền thờ, giáo phái Pha-ri-si của Do Thái giáo có thể đặt ra những điều mới thay cho tất cả những điều đó, họ để mặc truyền thống và cách lý giải thay thế Luật pháp thành văn. |
Jak dotąd wyremontowano jakieś 258 budynków oraz wybudowano 172 mieszkania zastępcze. Cho đến nay, có khoảng 258 ngôi nhà được tu sửa và 172 ngôi nhà được xây lại. |
To On ofiarował wielki zastępczy dar za wszystkich, którzy kiedykolwiek będą żyli na ziemi. Mạng sống của Ngài là một món quà vĩ đại thay cho tất cả mọi người từng sống trên thế gian. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zastępczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.