zebra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zebra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zebra trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ zebra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con ngμa vân, ngựa vằn, Ngựa vằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zebra
con ngμa vânnoun (Animal africano com riscas pretas e brancas, relacionado com o cavalo.) |
ngựa vằnnoun Compartilhamos mais genes com eles do que zebras compartilham com cavalos. Có chung gien với chúng nhiều hơn ngựa vằn với ngựa. |
Ngựa vằnnoun Compartilhamos mais genes com eles do que zebras compartilham com cavalos. Có chung gien với chúng nhiều hơn ngựa vằn với ngựa. |
Xem thêm ví dụ
Então, 42 segundos nas armas e não de Zebra. 42 giây đối với pháo, thưa sếp. |
Como a maioria das zebras-das-planícies, fêmeas e machos tem relativamente o mesmo tamanho. Giống như đa số các loài ngựa vằn đồng bằng, con đực và con cái có cùng kích thước. |
(Jó 38:31-33) Jeová chamou a atenção de Jó para alguns dos animais — o leão e o corvo, a cabra-montesa e a zebra, o touro selvagem e a avestruz, o poderoso cavalo e a águia. (Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng. |
Sabe-se que nos embriões do peixe-zebra, por exemplo, cerca de 3 dias depois da fertilização cada uma das classes de células que se encontram no peixe adulto — melanóforos, xantóforos e iridóforos — já estão presentes. Nó được biết đến trong phôi của cá ngựa vằn, ví dụ, chỉ 3 ngày sau khi thụ tinh, mỗi lớp tế bào được tìm thấy trong cá trưởng thành - melanophore, xanthophore và iridophore - đã hiện diện trong phôi. |
As listras podem ajudar a confundir os predadores pelo movimento do bando - um grupo de zebras em pé ou em movimento juntos podem parecer como uma grande massa de listras tremeluzentes, tornando mais difícil para que o leão escolha um alvo. Vằn sọc có thể giúp tránh gây nhầm lẫn với kẻ thù bằng hình thức ngụy trang chuyển động - một nhóm ngựa vằn đứng hoặc di chuyển gần nhau có thể xuất hiện thành một khối lượng lớn các sọc lập lòe, gây khó khăn hơn cho sư tử để chọn ra một mục tiêu. |
E ela tinha umas zebras fofinhas andando sobre o estômago, e o Monte Kilimanjaro e o Monte Meru estavam como que bem no meio do peito, e eles também eram fofinhos. Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ. |
Tire fotografias... não as zebras! Chụp ảnh... không cần ngựa vằn. |
Sim, pois embora Anthony visse zebras, leões, girafas e outros animais em carne e osso pela primeira vez, ele já tinha visto esses bichos nas gravuras. Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước. |
Zebra-de-grevy é a espécie mais rara, e é classificada como ameaçada. Ngựa vằn Grevy là loài quý hiếm nhất và được xếp vào diện có nguy cơ tuyệt chủng. |
Estes são peixes-zebra. Đây là những con cá ngựa vằn. |
Você pode adicionar termos de pesquisa para encontrar páginas específicas no site, como site:example.com/petstore iguanas zebras. Bạn có thể thêm cụm từ tìm kiếm để tìm các trang cụ thể trên trang web của mình, ví dụ như site:example.com/petstore iguanas zebras. |
Estes são peixes- zebra. Đây là những con cá ngựa vằn. |
" Zé bafo de zebra, Zé do peido e Zé do tumor. " " Ngựa vằn hôi thối, u thối, ung nhọt. " |
Em 1891, Hayes amansou um maduro e intacto garanhão de zebra-da-montanha para montar em dois dias, e o animal foi tranquilo o suficiente para a sua esposa a montar e ser fotografado em cima. Năm 1981, Hayes đã thuần hóa một con ngựa vằn núi trưởng thành nguyên vẹn để cưỡi trong hai ngày, và loài động vật này đủ yên lặng để vợ ông cưỡi và chụp ảnh ở trên. |
Para mostrar por que o homem deve ter reverência pelo Criador, Jeová falou certa vez a Jó a respeito de animais como o leão, a zebra, o touro selvagem, o beemote (ou hipopótamo) e o leviatã (pelo visto, o crocodilo). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
Além disso, a atratividade aumenta com a largura de banda, por isso, as listras relativamente estreitas das três espécies vivas de zebras deve ser pouco atraente para mutucas. Hơn nữa, sự hấp dẫn còn tăng với sọc rộng, vì vậy những sọc tương đối hẹp của ba loài ngựa vằn sống trở nên kém hấp dẫn đối với đàn ruồi. |
A zebra-das-planícies e a zebra-da-montanha pertencem ao subgénero Hippotigris, mas a zebra-de-grevy é a única espécie do subgénero Dolichohippus. Ngựa vằn đồng bằng và ngựa vằn núi thuộc phân chi Hippotigris, trong khi ngựa vằn Grevy lại là loài duy nhất của phân chi Dolichohippus. |
Às vezes, porém, explica o livro Portraits in the Wild (Quadros da Vida Selvagem), o leão “simplesmente se aproveita duma situação — por exemplo, ao topar com o filhote adormecido duma zebra”. Một cuốn sách (Portraits in the Wild) nói rằng nhưng đôi khi con sư tử chỉ “giản dị lợi dụng một tình thế—chẳng hạn, chụp bắt một ngựa vằn con đang ngủ”. |
Nós vivíamos lado a lado com vocês zebras. Chúng tôi từng sống bên cạnh ngựa vằn. |
Estes são peixes-zebra que foram geneticamente modificados para serem amarelos, verdes, encarnados, e estão à venda hoje em certos Estados. Nhưng những con cá này đã được thay đổi di truyền để có màu vàng, xanh, và đỏ, và chúng được bán khá rộng rãi ở một số bang. |
Sim, só zebras. Phải, cho riêng ngựa vằn. |
A guerra civil em Angola, durante grande parte dos últimos 25 anos devastou as populações de animais selvagens, incluindo a outrora abundante zebra-da-planície, e destruiu a administração e infra-estrutura de parques nacionais. Nội chiến ở Angola trong nhiều trong 25 năm qua đã tàn phá các quần thể động vật hoang dã của quốc gia này, bao gồm cả vùng đồng bằng từng có sự phong phú của ngựa vằn, và phá hủy các cơ sở hạ tầng và quản lý vườn quốc gia. |
Quando ouvimos falar de cascos, pensamos em cavalos, não em zebras Ý tôi là, khi nghe tiêng móng guốc, anh cho là ngựa, không phải ngựa vằn |
Então, metade de uma zebra é melhor que nada, certo? Vậy méo mó có còn hơn không nhỉ? |
Na verdade, ele não parecia muito uma zebra. Thực ra cũng không giống ngựa vằn lắm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zebra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới zebra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.