zelador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zelador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zelador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ zelador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người trông coi, người quản lý, thủ thành, thủ môn, người gác cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zelador
người trông coi(caretaker) |
người quản lý(warden) |
thủ thành(keeper) |
thủ môn
|
người gác cổng(janitor) |
Xem thêm ví dụ
Ao pregar em prédios de apartamentos, os colportores muitas vezes eram expulsos pelos zeladores. Khi rao giảng ở các tòa nhà chung cư, những người phân phát sách đạo thường bị người trông giữ tòa nhà xua đuổi. |
Argo Filch, zelador da escola, sabe passagens secretas da escola melhor do que ninguém, exceto, possivelmente, dos gêmeos Weasley. Argus Filch, giám thị của trường, người biết rõ mọi hành lang bí mật của trường hơn bất kì ai, có lẽ chỉ sau cặp song sinh nhà Weasley. |
Tem algum zelador malvado ou coisa assim? Có tên gia nhân xấu xa nào hay đại loại thế không? |
O que o Zelador faria? Những gì Caretaker làm? |
Recebi a tarefa de zelador da propriedade dessa congênere e, morando ali, trabalhei de pioneiro nos próximos cinco anos. Tôi được bổ nhiệm trông nom và quét dọn nhà cửa chi nhánh và tôi rất vui làm công việc rao giảng trọn thời gian trong năm năm lúc cư ngụ tại đó. |
Sim, Sr. Zelador. Gì đó Caretaker. |
Lavanderia, aluguel, zelador, serviços domésticos. Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích. |
Você sempre foi o zelador. Lâu nay ông vẫn là quản gia ở đây. |
♪ pelo filho do zelador ♫ con trai người gác cổng, ♫ |
Um robô zelador é tão humano quanto um zelador humano. Một người máy trợ lý cũng nhân đạo như một con người. |
Mas houve um outro papel que aprendi com meu pai, que, por sua vez, aprendeu com o pai dele, um senador estadual que, mais tarde na vida, teve de trabalhar noites como zelador para sustentar a família, e nunca contou isso a ninguém. Nhưng còn một vai trò khác nữa mà tôi học được từ ông, và sau đấy tôi phát hiện, ông cũng học từ cha mình, một cựu thượng nghị sĩ. người mà về sau, phải làm lao công về đêm để nuôi sống gia đình, mà không hề kể với một ai. |
♪ e o filho do zelador ♫ ♫ Và con trai người gác cổng, ♫ |
♪ e o filho do zelador ♫ ♫ Và con trai người gác cổng |
Preciso achar o zelador,... o Sr.Han Tôi tìm người sửa chữa, ông Han? |
♪ O ruivo filho do zelador ♫ ♫ Cậu bé tóc đỏ con người gác cổng ♫ |
Devíamos preocupar-nos com isso e não com um... zelador élfico. Ta nên lo chuyện đó trước hơn là tranh cãi về Tiên nhân đó. |
Dois ratos, o zelador Bernardo (Bob Newhart) e sua coagente Bianca (Eva Gabor), saem em busca de Penny (Michelle Stacy), uma menina órfã mantida em cativeiro pela caçadora de tesouros Madame Medusa (Geraldine Page). Hai chú chuột trong số đó, chàng lau dọn lý lắc Bernard (Bob Newhart) và đồng nghiệp của anh, Cô Bianca thanh lịch (Eva Gabor), thực hiện nhiệm vụ cứu Penny (Michelle Stacy), một cô bé mồ côi bị giam giữ bởi Madame Medusa (Geraldine Page). |
(Isaías 45:18) E, visto que esse inigualável jardim havia de permanecer sob cultivo, necessitaria de um cultivador e um zelador como o homem perfeito, Adão. Và bởi lẽ vườn vô song này phải tồn tại dưới sự trồng trọt, nó cần có người trồng và người chăm sóc giống như người đàn ông hoàn toàn A-đam. |
Mas só que depois ficaram um pouco zeladores a mais. Nhưng mà họ lại hăng hái quá. |
Em contraste com essas filosofias religiosas que proporcionam muito pouca esperança ou significado para a vida, a Bíblia ensina que o homem foi feito para usufruir a vida para sempre aqui na terra como seu zelador. Ngược lại với các triết lý đạo giáo này chỉ tạo cho người đời hy vọng hoặc ý nghĩa rất mơ hồ về cuộc sống, Kinh-thánh thì dạy rằng người đời sanh ra để sống và chăm sóc trái đất mãi mãi (Sáng-thế Ký 2:15-17; Ê-sai 45:18). |
17 À medida que o jardim se expandisse às mãos de cultivadores e zeladores perfeitos, a terra subjugada produziria abundantemente para a crescente população. 17 Khi vườn, tỉ dụ như đã được những người vun trồng và chăm sóc nới rộng thêm, đất phục tùng sẽ sản xuất dư dật cho dân số đông dần. |
O Zelador disse que arranjou umas coisas para a gente. Caretaker nói tìm cho chúng ta vài thứ để mặc |
Depois de tudo que Zelador fez, assim que demonstra compaixão? Sau những gì Caretaker làm cậu trả lại vậy sao? |
É nosso zelador. Ông ta là người gác cổng ở đây. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zelador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới zelador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.