zmniejszyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zmniejszyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zmniejszyć trong Tiếng Ba Lan.
Từ zmniejszyć trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là co lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zmniejszyć
co lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Stosujemy tę teorię do analizy wielu współczesnych problemów, zmniejszenie liczby dzieci rzucających szkołę, zwalczanie uzależnień, poprawa zdrowia młodzieży, leczenie PTSD u weteranów przez metafory czasu, notujemy cudowne uleczenia, promowania ochrony środowiska, kontynuacji leczenia tam, gdzie 50% pacjentów rezygnuje poprawy dyskursu z terrorystami oraz modyfikacja konfliktów rodzinnych w zależności od stref czasowych. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Szczęki miękkie będzie zniekształcony, faktycznie zmniejszenie siły chwytu Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp |
Jeśli mimo to będziecie tracić czas, zmniejszy się wasza zdolność do czynienia tego, co wartościowe. Nếu các em làm điều này, nó sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công. |
Każde z nich ma dwie możliwości: albo zwiększyć wydatki na zbrojenia, albo podpisać porozumienie o ich zmniejszeniu. Cả hai đều lý luận rằng họ có hai lựa chọn, một là tăng tiền quân sự hay hai là thoả thuận giảm vũ khí. |
Z chuck przędzenia przy 3000 obr/ min można zobaczyć, że siły zamykania jest zmniejszona o więcej niż połowę Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa |
W Durbanie liczba osób zachowujących lojalność zmniejszyła się z 60 do 12. Ở Durban, con số những người giữ lòng trung thành giảm từ 60 xuống còn khoảng 12 người. |
Co jest w tym tak frustrujące, jest to, że wiemy, iż mogąc dostarczyć nowoczesne inkubatory w dowolne miejsce, jeśli możemy, w podstawowym sensie, ogrzewać wcześniaki, to proste, możemy w tych miejscach zmniejszyć śmiertelność o połowę. Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó. |
Podejmuje się zakrojone na szeroką skalę starania, by zmniejszyć zachorowalność na różne choroby. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
Kolejnym osiągnięciem będzie zmniejszenie tych 10 mln o połowę. Thành tựu tiếp theo là 1 lần nữa đưa tỷ lệ chết TE < 5t giảm 2 lần (10 triệu --> 5 triệu). |
Dla pacjentów mających wynik pozytywny w badaniach przesiewowych mamy szereg kuracji, mających na celu zmniejszenie niebezpieczeństwa i leczących objawy za pomocą opieki psychologicznej, wizyt domowych, zdrowego odżywiania się, holistycznego podejścia, no i wreszcie leków. Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần. |
Eksperci twierdzą jednak, że można zmniejszyć ryzyko zapadnięcia na tę podstępną chorobę. Tuy nhiên, các chuyên gia cho rằng có thể giảm nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2. |
Lizoczka została na intensywnej terapii jeszcze trzy dni, dopóki opuchlizna serca i płuc się nie zmniejszyła. Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng. |
Połączyłam te dwie informacje i postawiłam tezę: czy można zmniejszyć ilość kancerogenów w zależności od rodzaju marynaty i czy mogłoby to zależeć od różnic w PH? Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không? |
Dzisiaj ultralekkie i ultrawytrzymałe materiały, jak kompozyty węglowe, mogą drastycznie zmniejszyć wagę i umożliwić prostszą i tańszą produkcję samochodów. Nhưng hôm nay, vật liệu siêu nhẹ và siêu cứng, như sợi cacbon tổng hợp, có thể làm trọng lượng giảm với cách hòn tuyết lăn và có thể làm xe hơi đơn giản hơn và rẻ hơn. |
Tymczasem pracodawca zaproponował mu zmniejszenie etatu — pracowałby dwa tygodnie, a sześć miałby wolnych. Thay vì cho anh nghỉ, công ty đề nghị anh tiếp tục làm việc bán thời gian: làm hai tuần, nghỉ sáu tuần. |
Co mógłbyś zrobić, aby zmniejszyć ryzyko uczestniczenia w wypadku? Bạn có thể làm gì để giảm mối nguy hiểm cho chính mình? |
To badanie wykazało, że w porównaniu do innych budynków, zmniejszyło się występowanie podrażnień oczu o 52%, układu oddechowego o 34%, bólów głowy o 24%, upośledzenia oddychania o 12% i astmy o 9%. Và nghiên cứu đó đã chỉ ra rằng so với các tòa nhà khác sống ở đây có thể giảm 52% bệnh về mắt, 34% bệnh liên quan đến hệ thống hô hấp, 24% chứng nhức đầu, 12% các bệnh gây suy yếu chức năng phổi và 9% bệnh hen suyễn. |
I bez wątpienia zmniejszą się profity. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. |
Jeśli chcesz obniżyć stres i znaleźć czas na to, co naprawdę ma dla ciebie wartość, zastanów się, czy nie mógłbyś pracować krócej. Być może uda ci się wynegocjować u pracodawcy zmniejszenie zakresu obowiązków, a może dojdziesz do wniosku, że po prostu musisz zmienić posadę. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Tymczasem przyszedł chickadees w stadach, które, zbierając okruchy wiewiórki spadła, poleciał do najbliższego gałązka i umieszczenie ich pod swoje pazury, młotkiem od nich z ich mało rachunków, jakby owada w korze, aż były wystarczająco zmniejszona ich smukłe gardła. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
zmniejszyć zagrożenie depresją, Giảm nguy cơ trầm cảm. |
Zmniejszyliśmy inflację z 28 procent do około 11 procent. Chúng tôi hạ mức lạm phát từ 28% xuống còn 11%. |
Gagik dodaje: „Moje dochody zmniejszyły się o połowę, więc utrzymanie rodziny stało się o wiele trudniejsze. Anh Gagik kể: “Thu nhập của tôi giảm đi khoảng một nửa, nên không dễ để chu cấp cho gia đình. |
Badacze życia rodzinnego donoszą, że najważniejszym powodem obecnego zmniejszenia szczęścia dzieci jest powszechne osłabienie małżeństwa, gdyż brak stabilizacji w rodzinie zmniejsza rodzicielską troskę o dzieci.4 Wiemy, że dzieci wychowywane po rozwodzie przez samotnego rodzica, są znacznie bardziej narażone na nadużywanie narkotyków i alkoholu, rozwiązłość, słabe wyniki w nauce i różnego rodzaju szykany. Nhiều học giả về cuộc sống gia đình cho chúng ta biết rằng nguyên nhân quan trọng nhất của sự suy sụp hiện tại trong sự an lạc của con cái là sự suy yếu hiện tại của hôn nhân, bởi vì tình trạng không ổn định của gia đình làm giảm đi mối quan tâm của cha mẹ đối với con cái;4 Chúng ta biết rằng trẻ em được nuôi nấng trong một gia đình chỉ có một người cha hay người mẹ độc thân sau cuộc ly dị thì có nguy cơ cao hơn trong việc lạm dụng ma túy và rượu, tính lang chạ bừa bãi, học hành tệ, và nhiều loại ngược đãi khác nhau. |
Jeżeli stwierdzimy, że otrzymujemy więcej czasopism niż potrafimy rozpowszechnić, powinniśmy pomyśleć o zmniejszeniu zamówienia. Nếu chúng ta nhận thấy chúng ta lãnh quá nhiều tạp chí đến nỗi không phân phát hết, chúng ta nên đặt lại ít hơn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zmniejszyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.