adiós trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adiós trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adiós trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adiós trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tạm biệt, từ biệt, từ giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adiós
tạm biệtverb No sé por qué creyó que tenía que venir a decirme adiós. Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt. |
từ biệtinterjection Como odiaba los adioses, le digo hasta pronto. Cô chưa bao giờ thích nói lời từ biệt, nên tôi sẽ nói dùm cô. |
từ giảinterjection |
Xem thêm ví dụ
Adiós, Sr. Wickham. Tạm biệt, anh Wickham. |
No sé por qué creyó que tenía que venir a decirme adiós. Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt. |
Sé que tu no tenías nada que ver con dejarme marchar sin decir adiós. Tôi biết cô sẽ không để tôi đi mà không nói lời tạm biệt. |
¡ Adiós, jefe! Tạm biệt, tù trưởng. |
Adiós, Kate. Vĩnh biệt, Kate. |
¿Has venido a decir adiós? Con đến chào tạm biệt à? |
Adiós, viejo. Tạm biệt, ông già. |
Adiós, Sr. Payne. Tạm biệt, ông Payne. |
Mejor que le vayas diciendo adiós a estas tetas porque nunca volverán a ser las mimas. Em phải chào tạm biệt cặp bưởi của em, vì nó sẽ không thể như xưa nữa. |
Más bien, con cabeza erguida, valor enardecido y fe inquebrantable, ella podía elevar la mirada, mirar más allá de las tranquilas olas que rompían el azulado Pacífico, y susurrar: “Adiós, Arthur, mi hijo querido. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
Adiós, Barb. Tạm biệt, Barb |
Adiós, Flash. Tạm biệt, Flash. |
Adiós, Peter. Tạm biệt, Peter. |
De acuerdo, adiós. Chào nha. |
Adiós, Stark. Anh cũng vậy, Stark. |
Adios, Sra. Finnerty. Tạm biệt cô Finnerty. |
Adiós, señor. Tạm biệt anh. |
Adiós, señor. Vĩnh biệt, thưa ngài. |
Y algún día, él dirá adiós a sus abuelos, con el conocimiento certero de que la muerte es parte de la vida. Và một ngày nào đó, nó sẽ nói lời tạm biệt với ông nội, ông ngoại của nó, với sự hiểu biết chắc chắn rằng cái chết là một phần của cuộc sống. |
Adiós, entrenador. Chào, anh bạn. |
Adiós, estimado Bilbo. Tạm biệt, ông bạn Bilbo |
«Obituario: Adiós, amigo». Cogny: "Vâng, rồi, tạm biệt, ông bạn già". |
Adiós, Sr. Turner. Tạm biệt, ông Turner. |
Bueno, adiós. Tạm biệt |
Adiós, señorita Jones. Tạm biệt, cô Jones. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adiós trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adiós
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.