adjetivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adjetivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adjetivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ adjetivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tính từ, Tính từ, có tính chất tính từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adjetivo
tính từnoun (Palabra que modifica o describe un sustantivo o un pronombre.) Lee la primera oracion y dime cuales son los adjetivos. Hãy đọc câu đầu tiên và cho cô biết đâu là tính từ. |
Tính từnoun (clase de palabra que complementa a un sustantivo) Lee la primera oracion y dime cuales son los adjetivos. Hãy đọc câu đầu tiên và cho cô biết đâu là tính từ. |
có tính chất tính từadjective |
Xem thêm ví dụ
* Véase también Autoridad; Escoger, escogido (verbo); Escogido (adjetivo o sustantivo); Mayordomía, mayordomo; Ordenación, ordenar * Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền |
Este adjetivo de nuevo de moda vino del inglés medieval como " gorgayse ", y pasó al inglés actual como " gorgeous " [ hermosa ]. Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ". |
Así que intentamos recoger las palabras que vinieron de partes específicas de la conversación como por ejemplo nombre-verbo-sustantivo-adjetivo. Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ. |
El Diccionario exegético del Nuevo Testamento explica que el adjetivo griego que se traduce “irrazonable” en este pasaje siempre significa “desvarío que se aparta de lo que es razonable”. Một tự điển Kinh Thánh (Exegetical Dictionary of the New Testament) giải thích những hình thái của từ “dại” trong tiếng Hy Lạp là “luôn luôn diễn tả sự thiếu hiểu biết”. |
Y es probable que los vocablos cercanos sean adjetivos, como grande, pequeña, vieja o nueva. Và rất có thể chữ kế cạnh là tính từ, chẳng hạn như “big” (to), “small” (nhỏ), “old” (cũ) hay “new” (mới). |
Y hablando del sabbath, miren los 10 mandamientos, solo se usa el adjetivo "santo" para el día de reposo. Khi nói về lễ Sabat, hãy nhìn lại Mười điều răn của chúa - chỉ có một từ được bổ nghĩa bằng tính từ "thần thánh", và đó là Sabat. |
* Véase también Pureza, puro; Santificación; Santo (adjetivo) * Xem thêm Thanh Khiết; Thánh; Thánh Hóa |
La serie también influyó en el idioma inglés, de acuerdo con un estudio de la Universidad de Toronto que encontró que los personajes usaban la palabra destacada "así" para modificar los adjetivos con más frecuencia que cualquier otro intensificador. Loạt phim còn ảnh hưởng đến ngôn ngữ tiếng Anh, với một nghiên cứu của Đại học Toronto cho thấy các nhân vật thường dùng cụm từ "so" để chỉnh sửa các tính từ thường xuyên hơn bất cứ từ nhấn mạnh nào. |
En el griego clásico el adjetivo pra·ýs puede aplicar a una brisa leve o a una voz suave. Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng. |
Dicho adjetivo no se aplica a alguien poco inteligente, sino a quien “rechaza la dependencia en que se halla de Dios”. Từ này không ám chỉ người kém thông minh, nhưng muốn nói đến “người không chấp nhận mình tùy thuộc vào Đức Chúa Trời”. |
Ya en 1769, el lexicógrafo John Parkhurst definió este adjetivo con términos ingleses que podrían traducirse así: “que cede [o, condescendiente; flexible], con la disposición a ceder, amable, benigno, paciente”. Năm 1769, nhà soạn tự điển là John Parkhurst định nghĩa chữ đó là “uyển chuyển, có tâm tính mềm mại, dịu dàng, hòa nhã, kiên nhẫn”. |
En cuanto al léxico y las clases de palabras en leko, se puede mencionar lo siguiente (van de Kerke, 2009: 293-297): En el leko, se distinguen cuatro categorías mayores de palabras: nombre, adjetivo, verbo y adverbio. Về mặt từ vựng và từ loại, theo van de Kerke, 2009: 293–297, Leco có các đặc điểm sau Leco có bốn từ loại chính: danh từ, tính từ, động từ và trợ động từ. |
No empieces a buscar nuevas ideas para palabras clave con un adjetivo. Bắt đầu nghiên cứu từ khóa của bạn bằng một tính từ. |
* Véase Santidad; Santo (adjetivo) * Xem Thánh; Thánh Thiện, Sự |
En esos casos la Biblia especifica el objeto (cuerpo, bendición, comprensión, casa) al que califica el adjetivo “espiritual”. Trong những trường hợp này, Kinh-thánh định rõ đối tượng (thể, phước, hiểu biết, nhà) mà chữ “thiêng liêng” diễn tả. |
El adjetivo gr[iego] aionios no denota en primer plano la duración, sino la calidad. Tĩnh tự Hy Lạp aionios căn bản không biểu thị khoảng thời gian mà biểu hiện phẩm chất. |
Hoy marcaremos adjetivos. Hôm nay chúng ta sẽ đánh dấu tính từ |
(Génesis 20:13; 21:23.) En las Escrituras Griegas la palabra “lealtad” conlleva la idea de santidad y reverencia, según el sustantivo ho·si·ó·tes y el adjetivo hó·si·os. Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp, “sự trung thành” bao hàm sự thánh khiết và tôn kính, và được miêu tả bằng danh từ ho·si·oʹtes và tĩnh từ hoʹsi·os. |
En el culto de mi iglesia, el adjetivo más frecuentemente usado acerca de dios es " todopoderoso ". Và trong sự tôn sùng của nhà thờ, tính từ được dùng nhiều nhất khi nói về Chúa là " toàn năng. " |
Estos tres adjetivos se refieren a la geometría global del universo y no a la curvatura local del espacio-tiempo causada por pequeñas agrupaciones de masa (por ejemplo, las galaxias y las estrellas). Ba trạng thái đó nói tới mô hình tổng thể của vũ trụ, chứ không phải sự cong cục bộ của không-thời gian gây ra bởi các đám vật chất nhỏ hơn (ví dụ, ở các thiên hà và các ngôi sao). |
El adjetivo se ha usado durante mucho tiempo para referirse a la propiedad de la dureza inexpugnable, parecida a un diamante, o para describir una posición muy firme/resuelta (por ejemplo, él se negó firmemente a irse). Cụm tính từ đã được sử dụng từ lâu nhằm chỉ đến những thứ vật chất mang tính bất khả xâm phạm, có độ cứng như kim cương hoặc mô tả những trường hợp vô cùng cương quyết và khó thay đổi (He adamantly refused to leave -– anh ấy một mực không chịu rời đi). |
El adjetivo abeliano, que se ha popularizado en los escritos matemáticos deriva de su nombre y suele indicarse en minúsculas (ver grupo abeliano, categoría abeliana o variedad abeliana). Tính từ "abelian", xuất phát từ tên ông, đã trở nên thông dụng trong các bài báo và sách toán đến nỗi mà người ta thường viết bằng chữ "a" thường (xem nhóm abelian và abelian category; xem thêm abelian variety và phép biến đổi Abel). |
Este adjetivo nos dice mucho del trato que dispensa Jehová a sus criaturas. Đức tính này của Đức Giê-hô-va khiến Ngài dễ đến gần và nhã nhặn trong cách đối xử với các tạo vật của Ngài. |
El Comentario al Nuevo Testamento, de William Barclay, explica: “Cuando no se usa el artículo determinado con un nombre, ese nombre se usa como adjetivo. Dịch giả Kinh Thánh là ông William Barclay cho biết: “Vì [sứ đồ Giăng] không dùng mạo từ xác định trước từ theos, nên từ này là một từ miêu tả... |
En Francia, por ejemplo, no se acostumbra acompañar la palabra Église (iglesia) con el adjetivo catholique y casi nunca se agrega la palabra romaine. Ở nước Pháp chẳng hạn, tiếng Eglise (Nhà thờ) ít khi được tiếp theo bởi hình-dung-từ catholique (Công-giáo) và gần như không khi nào được tiếp theo bởi hình-dung-từ romaine (La-mã). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adjetivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới adjetivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.