administrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ administrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ administrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ administrar

quản lý

verb

Ella administra una zapatería.
Cô ấy quản lý một cửa hàng giày dép.

Xem thêm ví dụ

QtParted es una aplicación para Linux que es usada para crear, eliminar, redimensionar o administrar particiones del disco duro.
QtParted là một chương trình cho Linux dùng để tạo, xóa, thay đổi kích cỡ và quản lý các phân vùng đĩa cứng.
En los capítulos 4 y 5, se explica la forma exacta de administrar la Santa Cena.
Các chương 4–5 chỉ dẫn tường tận cách thức chính xác làm lễ Tiệc Thánh.
Solo puede utilizar la API de Google Ads para crear y administrar campañas de Google Ads y para elaborar informes sobre ellas.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Pero la principal característica de los anabaptistas, que los diferenció claramente de las demás religiones, fue su firme convicción de que el bautismo se debía administrar a adultos y no a niños.
Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em.
Para registrarte, debes ser propietario de la cuenta o tener el permiso "Administrar las versiones del canal de producción" y debes aceptar las condiciones del servicio.
Để chọn tham gia, bạn phải là chủ sở hữu tài khoản hoặc người dùng với quyền "Quản lý các bản phát hành chính thức" toàn cầu, và bạn cần chấp nhận Điều khoản dịch vụ.
Reflexionando un poco más, fue igualmente fácil ver que en la gran contienda y clamor en cuanto a religión, ninguno tenía la autoridad de Dios para administrar las ordenanzas del evangelio.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
La función para crear campañas de anuncios de autopromoción pasará a estar en la nueva pestaña Campañas, y todas las campañas de pago y funciones de facturación se deberán administrar a través de Google AdWords, el programa de publicidad online de Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.
La evaluación de Publicidad en Shopping abarca conceptos básicos y avanzados, como crear cuentas de Merchant Center y feeds de datos de productos, así como crear y administrar campañas de Shopping.
Bài đánh giá Quảng cáo mua sắm kiểm tra hiểu biết của bạn về các khái niệm cơ bản và nâng cao, bao gồm cả việc tạo tài khoản Merchant Center và nguồn cấp dữ liệu sản phẩm cũng như tạo và quản lý chiến dịch Mua sắm.
En el quinto Artículo de Fe se describe el modelo para obtener la autoridad del sacerdocio: “Creemos que el hombre debe ser llamado por Dios, por profecía y la imposición de manos, por aquellos que tienen la autoridad, a fin de que pueda predicar el evangelio y administrar sus ordenanzas”.
Mẫu mực để đạt được thẩm quyền chức tư tế được mô tả trong tín điều thứ năm: “Chúng tôi tin rằng muốn được thuyết giảng Phúc Âm và thực hiện các giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế kêu gọi bằng lời tiên tri và bằng phép đặt tay bởi những vị có thẩm quyền.”
Si quiere que otras personas puedan usarlos para solucionar problemas, edite los ajustes de la sección Administrar de Ad Manager.
Nếu muốn mở thiết bị cho người khác dùng để khắc phục sự cố, thì bạn có thể cập nhật tùy chọn cài đặt trong mục Quản trị viên Ad Manager.
Utilice la página Administrar subidas para subir datos a Analytics.
Trang Quản lý tải lên là nơi bạn tải dữ liệu mới lên Analytics.
Si vas a utilizar tu perfil para pagos personales, te recomendamos que solo crees uno para administrar todas las compras de Google desde un solo lugar.
Nếu bạn sử dụng hồ sơ cho các khoản thanh toán cá nhân, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên tạo một hồ sơ thanh toán để quản lý tất cả các giao dịch mua trên Google của mình từ một nơi duy nhất.
Para administrar bien el dinero, es imprescindible saber cuánto entra y en qué se gasta.
Để quản lý tiền bạc cách hiệu quả, bạn cần phải nắm rõ thu nhập cũng như các khoản chi tiêu của mình.
Mediante este gran poder se nos autoriza para predicar el Evangelio, administrar las ordenanzas de salvación, contribuir a la edificación del reino de Dios en la tierra, y bendecir y prestar servicio a nuestra familia y a nuestro prójimo.
Qua quyền năng lớn lao này, chúng ta được phép thuyết giảng phúc âm, thực hiện các giáo lễ cứu rỗi, giúp xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian, cũng như ban phước cùng phục vụ gia đình và đồng bào mình.
Para ayudarte a administrar tu empresa de un modo más simple y escalable, Google Ads ofrece varias herramientas gratuitas y potentes con las que puedes realizar las tareas siguientes:
Để giúp bạn quản lý doanh nghiệp của mình theo những cách đơn giản và dễ mở rộng hơn, Google Ads cung cấp một số công cụ miễn phí, mạnh mẽ để giúp bạn thực hiện những công việc sau:
Tener la misma forma es una relación de equivalencia, y por tanto una definición matemática precisa de la noción de forma se puede administrar como una clase de equivalencia de subconjuntos de un espacio euclidiano que tiene la misma forma.
Có hình giống nhau là một mối quan hệ tương đương, và theo đó một định nghĩa toán học chính xác về khái niệm hình có thể được viết dưới dạng một lớp tương đương của các tập con trong một không gian Euclide có cùng hình đó.
En este artículo, aprenderás a crear y administrar las etiquetas que se pueden usar en las tablas de estadísticas.
Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu cách tạo và quản lý nhãn mà bạn có thể sử dụng trong bảng thống kê của mình.
Si tiene VAST 3 o 4 y va a la sección "Vídeo" de la pestaña "Administrar", en la opción "Momento en que se saltó el anuncio saltable" puede cambiar a nivel de red el tiempo que tardará en poder saltarse un vídeo.
Nếu đang sử dụng VAST 3 hoặc 4, thì bạn có thể thay đổi thời gian bỏ qua ở cấp độ mạng trong mục cài đặt "Thời gian bỏ qua của video có thể bỏ qua" trong mục "Video" của tab "Quản trị".
Puede administrar el equipo de dispositivos móviles desde la Consola del administrador.
Bạn có thể quản lý nhóm di động từ Bảng điều khiển quản trị.
Utilice el administrador de cuentas para administrar, editar y ver varias cuentas en paralelo.
Sử dụng trình quản lý các tài khoản để quản lý, chỉnh sửa và xem song song nhiều tài khoản.
Con las herramientas de administración masiva de Google Ads puedes crear y administrar las campañas y los anuncios de vídeo en bloque, así como elaborar los informes correspondientes, de un modo más eficaz.
Bằng cách sử dụng công cụ quản lý hàng loạt trong Google Ads, bạn có thể tạo, quản lý cũng như báo cáo hàng loạt chiến dịch và quảng cáo video của mình một cách hiệu quả hơn.
Los desarrolladores que quieran crear aplicaciones para administrar datos de Google My Business deberían registrarse en la API de Google My Business.
Các nhà phát triển muốn ghi ứng dụng để quản lý dữ liệu Google Doanh nghiệp của tôi nên cân nhắc việc đăng ký API Google Doanh nghiệp của tôi.
Para administrar las aplicaciones de un proyecto vinculado que envían datos a BigQuery, haga lo siguiente:
Để quản lý ứng dụng nào trong dự án liên kết sẽ gửi dữ liệu đến BigQuery:
Para administrar su tiempo, separa sus prioridades en tres categorías: “Se tiene que hacer”, “Se debería hacer” y “Me gustaría hacer”.
Để sắp xếp thời giờ của mình, chị đã chia những ưu tiên ra thành ba thứ tự—“cần phải làm,” “nên làm,” và “muốn làm.”
5 Creemos que el hombre debe ser allamado por Dios, por bprofecía y la imposición de cmanos, por aquellos que tienen la dautoridad, a fin de que pueda epredicar el evangelio y administrar sus fordenanzas.
5 Chúng tôi tin rằng muốn được athuyết giảng Phúc Âm và thực hiện bcác giáo lễ trong Phúc Âm, con người phải được Thượng Đế ckêu gọi bằng dlời tiên tri và bằng phép đặt etay bởi những vị có fthẩm quyền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.