administrativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ administrativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ administrativa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ administrativa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành chính, quản lý, quản trị, chính quyền, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ administrativa
hành chính(administrative) |
quản lý
|
quản trị(administrative) |
chính quyền(administrative) |
nhà nước(administrative) |
Xem thêm ví dụ
Puede despedirlo, ocuparlo con procedimientos administrativos durante diez años, interrogarlo más duramente. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Las mismas se oponen al sistema de dos niveles administrativos existente en la mayor parte de Inglaterra, en donde las funciones del gobierno local se reparten entre los concejos de los condados (county councils) y los concejos de los distritos (district councils). Điều này khác với hệ thống hai cấp của chính quyền địa phương mà vẫn tồn tại ở hầu hết các nơi trong nước Anh, nơi các chức năng của chính quyền địa phương được phân chia giữa các hội đồng hạt (tầng trên) và quận / huyện hoặc các hội đồng quận. |
El término "equivalente de condado" incluye tres tipos adicionales de divisiones administrativas que son diferentes del tipo de condado encontrado en la mayor parte de estados: Áreas censales de Alaska: La mayor parte del área terrestre de Alaska no está contenida dentro de ninguno de sus 16 boroughs. Thuật từ tương đương quận để chỉ hai loại phân cấp hành chánh mà khác biệt với loại quận được thấy ở đa số các tiểu bang: Những Khu điều tra dân số Alaska: Đa số phần đất của Alaska mà không thuộc bất cứ 16 quận nào của Alaska. |
Para resolver el asunto, se envió a Pablo y Bernabé a “los apóstoles y ancianos en Jerusalén”, quienes obviamente componían una junta administrativa, o cuerpo gobernante (Hechos 15:1-3). Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3. |
A lo largo de los años, el palacio tuvo que ser ampliado para satisfacer las crecientes necesidades de un cuerpo administrativo cada vez más numeroso. Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị. |
Presentar un informe anual sobre la situación financiera y administrativa del BIPM a los estados miembros de la Convención del Metro. Mỗi năm ủy ban ra một báo cáo thường niên về tình hình quản trị và tài chính của BIPM cho các nước thành viên của Công ước Mét. |
Cuando recibió el llamamiento, era director administrativo de una de las mesas directivas de una compañía que se encarga de la distribución de alimentos a cadenas de supermercados y de hostelería. Vào lúc ông nhận được sự kêu gọi này thì ông đang là giám đốc điều hành và ở trong hội đồng của một công ty lo việc phân phối thực phẩm cho hệ thống cung cấp của các cửa hàng siêu thị. |
Distancia administrativa es la medida usada por los routers Cisco para seleccionar la mejor ruta cuando hay dos o más rutas diferentes hacia el mismo destino para dos protocolos de enrutamiento. Router dùng tính năng phân loại mức tin cậy (administrative distance -AD) để chọn đường đi tốt nhất khi nó "biết" hai hay nhiều đường để đến cùng một đích theo các giao thức khác nhau. |
Tampoco podrás desvincularla de tu cuenta de administrador sin haber invitado antes al menos a un usuario y haberle concedido acceso administrativo. Sau khi tạo tài khoản, bạn sẽ không thể hủy liên kết tài khoản này khỏi tài khoản người quản lý nếu trước đó bạn chưa mời ít nhất một người dùng vào tài khoản có quyền truy cập quản trị. |
Tobias Ratschiller, por entonces un consultor IT y después fundador de Maguma, una compañía de software, comenzó a trabajar en la elaboración de una red administrativa basada en PHP cliente-servidor en MySQL en 1998 e inspirado por Peter Kuppelwieser y su MySQL-Webadmin. Tobias Ratschiller, sau này là một nhà tư vấn CNTT và sau đó là người sáng lập của công ty phần mềm Maguma, bắt đầu làm việc trên một trang web dựa trên PHP front-end cho MySQL năm 1998, lấy cảm hứng từ MySQL-Webadmin. |
El fuego dañó la parte administrativa de la prisión. Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù. |
Según los permisos asignados, el usuario podrá gestionar a otros usuarios, realizar tareas administrativas (como crear propiedades y filtros adicionales) y consultar los datos de los informes. Tùy thuộc vào quyền mà bạn chỉ định, người dùng đó có thể quản lý những người dùng khác, thực hiện các công việc quản trị, chẳng hạn như: tạo thêm thuộc tính và bộ lọc, cũng như xem dữ liệu báo cáo. |
Debido a que el equipo administrativo para casos de desastre se instaló en el centro de servicios donde se había preparado el equipo de interpretación, el equipo tuvo que buscar un lugar que tuviera las líneas telefónicas digitales y otros requisitos técnicos necesarios para brindar una traducción simultánea a distancia. Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa. |
El Imperio romano fue un progreso: un progreso original y no previsto, ya que el pueblo romano se encontró comprometido, sin casi darse cuenta de ello, en un vasto experimento administrativo”. Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”. |
Para responder a estas preguntas, examinemos tres tipos de documentos en los que suelen apoyarse los investigadores: 1) las Crónicas de Babilonia, 2) tablillas administrativas y 3) tablillas astronómicas. Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn. |
El centro administrativo es la ciudad de Anuradhapura. Với thủ phủ là thành phố Anuradhapura. |
El hecho de que se hicieron asignaciones al norte y al sur de una franja de terreno administrativa que Ezequiel vio en una visión sugiere que se colocará así a la gente en diversos lugares. Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị. |
Existen variedades en el modo del habla de esta lengua dentro de Suazilandia correspondiéndose con sus cuatro regiones administrativas, a saber: Hhohho, Lubombo, Manzini y Shishelweni. Tiếng Swazi nói tại Swaziland (eSwatini) có thể phân thành 4 phương ngữ tương ứng với 4 vùng hành chính của nước này: Hhohho, Lubombo, Manzini, và Shiselweni. |
Una zona es una unidad administrativa que incluye uno o más dominios o subdominios DNS. Vùng là một đơn vị quản trị bao gồm một hoặc nhiều miền hay miền phụ DNS. |
Los operadores de registro son organizaciones que conservan los datos administrativos de uno o más dominios de nivel superior o inferior. Người điều hành hệ thống tên miền là một tổ chức duy trì dữ liệu quản trị cho một hoặc nhiều miền cấp cao nhất hoặc miền cấp thấp hơn. |
En 1294, Eduardo solicitó una subvención de la mitad de los ingresos administrativos. Năm 1294, Edward yêu cầu được cung cấp một nửa doanh thu giáo sĩ. |
De acuerdo con el principio de "un país, dos sistemas" acordado entre el Reino Unido y China, el sistema socialista no se aplicaría en la Región Administrativa Especial de Hong Kong, y el sistema capitalista de Hong Kong estaría intacto por 50 años. Theo nguyên tắc "một quốc gia, hai chế độ" đã nhất trí giữa Anh và Trung Quốc, hệ thống xã hội chủ nghĩa của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa sẽ không được thực hiện ở Khu Đặc biệt Hành chính Hồng Kông (HKSAR) và hệ thống tư bản trước đó của Hong Kong và cách thức của nó Cuộc sống sẽ không thay đổi trong khoảng thời gian 50 năm cho đến năm 2047. |
Si fuese posible, dejaría a cargo de otras personas los asuntos administrativos y rutinarios de la Iglesia, y luego, me dedicaría a visitar a la gente de las ramas pequeñas así como a la de las estacas grandes. Nếu có thể được, tôi sẽ giao tất cả mọi vấn đề hành chính hàng ngày của Giáo Hội cho những người khác, và rồi tôi sẽ dành thời giờ của mình ra để đi gặp gỡ các tín hữu của chúng ta, thăm viếng những người nơi các chi nhánh nhỏ lẫn những người trong các giáo khu lớn. |
Además, los estudiantes también recibieron preparación en procedimientos administrativos, el funcionamiento del Hogar Betel y diversas facetas del trabajo en la fábrica. Các học viên cũng được huấn luyện về các thủ tục văn phòng, cách hoạt động của nhà Bê-tên và các khía cạnh khác nhau của công việc nhà máy. |
El centro administrativo del municipio es la localidad de Mo i Rana, donde se encuentra la Biblioteca Nacional de Noruega. Trung tâm hành chính của đô thị này là thị xã Mo i Rana, mà nhà ở Thư viện Quốc gia Na Uy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ administrativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới administrativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.