almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bữa ăn trưa, bữa trưa, Bữa ăn trưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ almoço

bữa ăn trưa

noun

No terceiro dia depois da chegada, havia pudim de arroz ao almoço.
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.

bữa trưa

noun

Deve ser uma escola divertida, com champanhe no almoço.
Phải là một trường đặc biệt, champagne cho bữa trưa.

Bữa ăn trưa

noun

No terceiro dia depois da chegada, havia pudim de arroz ao almoço.
Ngày thứ ba sau khi chúng tôi đến, có bánh pudding gạo cho bữa ăn trưa.

Xem thêm ví dụ

Almoço.
Tới giờ ăn rồi.
Mas, no intervalo do almoço, o irmão Joseph Rutherford, que supervisionava a obra na época, pediu para falar comigo.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
James continua: “Sempre surgem conversas interessantes no intervalo do almoço.
Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú.
No almoço, irei ao mesmo lugar onde Mike Snider foi...... pra pegar minha identidade falsa
Vào bữa trưa, Tao đến cùng nơi mà Mike Snider đến...... để lấy cái thẻ căn cưới giả mới
Pizza ao pequeno-almoço.
Pizza làm bữa sáng.
Aqui não há pequeno-almoço.
Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu.
Estava tudo preparado para o almoço do pai.
Mọi thứ đều sẵn sàng cho bữa ăn trưa của bố.
Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso para comer fora na hora do intervalo.
Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa.
Conheciam um monte de editores, autores e agentes, em almoços e jantares muito chiques.
Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưabữa tối xa hoa.
Sitwell, como está o almoço?
Đặc vụ Sitwell, bữa trưa thế nào?
O almoço.
ăn trưa thôi
Pequeno-almoço.
Ăn sáng này.
O meu pai diz que saiu do avião e foi a esse almoço. Havia uma mesa enorme.
Và ba tôi rời máy bay và đến bữa ăn trưa và có một bữa tiệc linh đình.
Eu lavo depois do almoço
Ờ, em sẽ rửa sau bữa trưa.
Ambos os pequenos-almoços?
Cả hai món ăn sáng?
Repara, eu afiei esta arma antes do pequeno-almoço.
Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng.
Como estava o almoço?
Bữa trưa hôm nay của cô thế nào?
O relato nos diz: “Jesus disse-lhes: ‘Vinde, tomai o vosso primeiro almoço.’
Lời tường thuật cho biết: “Chúa Giê-su nói với họ: ‘Hãy đến ăn sáng đi’.
A revista Trost (Consolação), publicada pela Sociedade Torre de Vigia, em Berna, Suíça, em 1.° de maio de 1940, informou, na página 10, que em certa ocasião as Testemunhas de Jeová do sexo feminino, em Lichtenburg, ficaram 14 dias sem receber almoço por se terem negado a fazer uma saudação quando se tocavam hinos nazistas.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
Antes de irmos embora, ganhávamos o almoço — um pacote de comida congelada para nós dois.
Chúng tôi cũng được cung cấp bữa trưa, đó là một phần ăn đông lạnh, và hai vợ chồng ăn phần đó trước khi về.
Então os dois vieram ao almoço e fomos expulsos do restaurante.
Và rồi, cả hai đến ăn trưa, chúng tôi bị đuổi ra nhà hàng.
Ele fala sobre como dar uma refeição que tem real valor para Deus: “Quando você oferecer um almoço ou um jantar, não chame seus amigos, nem seus irmãos, nem seus parentes, nem seus vizinhos ricos.
Ngài nói: “Khi đãi bữa trưa hoặc bữa tối, đừng mời bạn bè, anh em, người thân hoặc những người láng giềng giàu có, kẻo họ cũng mời lại anh, và như thế anh được đền đáp rồi.
Os pais mandam mensagens e emails ao pequeno-almoço e ao jantar enquanto os filhos se queixam de não ter a atenção total dos pais.
Các bậc cha mẹ nhắn tin và gửi email ở bữa ăn sáng và tối trong khi con cái họ than phiền về việc không được ba mẹ chú ý.
Podem escolher uma pessoa e trocar ideias sobre maneiras de demonstrar-lhe amor, tais como, por exemplo, convidando-a para participar de uma noite familiar ou um almoço ou jantar em sua casa.
Các anh em có thể chọn một người và thảo luận những cách để cho thấy tình yêu thương, như mời người ấy tham dự một buổi họp tối gia đình hoặc đến ăn một bữa ăn.
No mesmo dia, meu gerente no trabalho pediu para conversar comigo antes do almoço.
Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ almoço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.