aptitud trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aptitud trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aptitud trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aptitud trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là năng lực, 能力, tài năng, kỹ năng, khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aptitud
năng lực(capacity) |
能力(ability) |
tài năng(accomplishment) |
kỹ năng(skill) |
khả năng(aptitude) |
Xem thêm ví dụ
La riqueza está aquí... [y] el mundo está lleno de... inventos de la aptitud y del genio humanos, pero [aún] seguimos insatisfechos [y] perplejos. Đã có sự giàu sang; ... [và] thế giới được đầy dẫy các phát minh do kỹ năng và thiên tài của con người tạo ra, nhưng ... chúng ta [vẫn] còn băn khoăn, không hài lòng [và] đầy hoang mang... . |
Aquellas aptitudes especiales fueron dones del espíritu. Những khả năng đặc biệt này là sự ban cho của thánh linh. |
Su participación le permitirá cultivar aptitudes tan inestimables como leer bien a nivel personal, escuchar con atención y recordar lo oído, estudiar, investigar, analizar y organizar, conversar, responder preguntas y redactar. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
La principal virtud del holsteiner es su aptitud para el salto. Các tài sản mạnh nhất của giống Holsteiner là khả năng nhảy của mình. |
En las lecciones se incluyen varios consejos prácticos que le ayudará a mejorar sus aptitudes para enseñar. Kèm theo các bài học là một vài lời khuyên về cách giảng dạy mà sẽ giúp các anh chị em cải tiến khả năng giảng dạy của mình. |
6 En cierta ocasión Jehová planteó algunas preguntas que pueden ayudarnos a comparar el conocimiento, las aptitudes y las normas de Dios con los del hombre. 6 Có một lần Đức Giê-hô-va đặt vài câu hỏi có thể giúp chúng ta so sánh sự hiểu biết, khả-năng, và tiêu-chuẩn của Ngài với của loài người. |
Él tenía las aptitudes. Anh ta hội đủ các điều kiện. |
Testifico que Él nos ha llamado, a ustedes y a mí, a Su servicio conociendo nuestras aptitudes y la ayuda que necesitaremos. Tôi làm chứng rằng Ngài đã kêu gọi các anh em và tôi vào sự phục vụ Ngài vì biết rõ khả năng của chúng ta và sự giúp đỡ chúng ta sẽ cần đến. |
Piense tan solo en los muchos campos en los que hubieran podido desarrollar sus aptitudes, como la jardinería, el arte, la construcción y la música. Hãy nghĩ đến việc họ có thể trau dồi tài năng trong nhiều phương diện—làm vườn, nghệ thuật, xây cất, âm nhạc. |
Todos los reclutas deben pasar un examen de aptitud para iniciar la formación. Tất cả các tân binh phải vượt qua kỳ thi thể lực để bắt đầu khóa huấn luyện. |
Es que vi su anuncio en el periódico... y pedían aptitudes para comunicarse con ancianos. Tôi đọc quảng cáo của anh trên báo địa phương và nó nhắc đến khả năng nói chuyện với người già. |
* En las lecciones y actividades aprendo aptitudes para ser una buena madre. * Các bài học và sinh hoạt của Hội Phụ Nữ giúp tôi học biết những kỹ năng cần thiết để làm một người mẹ hiền. |
Como ya afirmó en 2003 la CPA, los factores de estrés que se puedan encontrar entre los padres gays y lesbianas y sus hijos son más que probables el resultado de la forma en que la sociedad los trata que deficiencias en su aptitud como padres. Như đã nêu trong báo cáo năm 2013 của CPA, các yếu tố gây stress ở các cặp đồng tính nam, người đồng tính nữ và con cái của họ là kết quả của các cách thức mà xã hội đối xử với họ hơn vì bất kỳ thiếu sót nào về mô hình gia đình. |
b) ¿Cómo podríamos aplicar dicha característica para mejorar nuestra propia aptitud docente? b) Chúng ta có thể áp dụng điều ấy để giảng dạy tốt hơn như thế nào? |
Definió entendimiento como “la aptitud de analizar un asunto y percibir la relación de sus elementos entre sí y con el todo, captando así su significado”. Sự hiểu biết được định nghĩa là “khả năng thấy rõ thực chất và nguyên do của vấn đề bằng cách nắm được mối quan hệ giữa các phần với toàn bộ, nhờ đó nhận ra ý nghĩa của nó”. |
Algunos optarían por uno de estos extremos, pero creo que para la mayoría de los integrantes de esta audiencia, su cerebro es algo así -- con una gran aptitud en ambos hemisferios al mismo tiempo. Vài người trong số chúng ta có thể chọn một trong hai thái cực, nhưng tôi nghĩ với đa số khán thính giả, não bộ của bạn sẽ như thế này -- với khả năng cao ở 2 bán cầu não cùng lúc. |
Fue una experiencia muy interesante para Adán familiarizarse así con las diferentes criaturas de esta Tierra en sus diversos géneros, y exigió gran aptitud mental y poder de expresión hablada el que él pudiera distinguir con un nombre apropiado a cada uno de estos géneros de criaturas vivientes. Vậy đó là một kinh nghiệm thích thú nhất cho A-đam được biết đến đời sống của nhiều loại tạo vật trên đất, và người đã cần phải có nhiều khả năng trí tuệ và tài lực về ngôn ngữ để phân biệt mỗi loại sinh vật bằng một tên thích hợp. |
9 Los estudiantes progresan a diferente ritmo: Debe reconocerse que las aptitudes tanto de los maestros como de los estudiantes de la Palabra de Dios varían considerablemente. 9 Những người học tiến bộ với tốc độ khác nhau: Phải nhìn nhận rằng khả năng của người dạy lẫn người học Lời Đức Chúa Trời có thể khác nhau rất nhiều. |
Sin embargo, él reconoció humildemente que sus aptitudes de ministro no provenían de escuelas superiores, sino de Jehová Dios. (Công-vụ 22:3; Phi-líp 3:4, 5) Tuy nhiên, ông khiêm nhường nhìn nhận khả năng truyền giáo của mình không phải bởi học cao, mà là sự ban cho của Đức Chúa Trời Giê-hô-va. |
Si las cosas continúan debilitándolos, busquen el consejo de personas certificadas y con buena reputación, aptitud profesional y buenos valores. Nếu những sự việc tiếp tục suy yếu, hãy tìm kiếm lời khuyên của những người có uy tín đã được huấn luyện và chứng nhận, những kỹ năng chuyên môn, và tìm kiếm các giá trị tốt. |
Se introdujo por primera vez en 1926 y su nombre y escalas de notas ha cambiado en múltiples ocasiones, originalmente fue llamado como Prueba de Aptitud Académica, después Prueba de Evaluación Académica, después SAT I: Prueba de Razonamiento, después La Prueba de Razonamiento SAT y ahora simplemente SAT. Được giới thiệu lần đầu năm 1926, tên gọi và cách thức tính điểm được thay đổi nhiều lần, tên ban đầu là Scholastic Aptitude Test, sau đó là Scholastic Assessment Test, tiếp đó đổi thành SAT I: Reasoning Test, sau nữa là SAT Reasoning Test và hiện nay gọi đơn giản là SAT. |
El mundo es un lugar muy complicado si tienes altas aptitudes de razonamiento. Thế giới sẽ trở thành một nơi phức tạp nếu cậu có kỹ năng lập luận tốt hơn. |
Me faltaban las aptitudes apropiadas para continuar con tu terapia. Tôi thiếu các kỹ năng thích hợp để tiếp tục điều trị cho ông. |
Si los hombres imperfectos pueden valerse de las aptitudes que han recibido de Dios para hacer descubrimientos que beneficien a su semejante, imaginémonos lo que lograría la humanidad en condiciones perfectas y contando con la guía divina. Hãy tưởng tượng xem nếu con người bất toàn có thể dùng các khả năng của mình do Đức Chúa Trời ban cho để khám phá những điều mới mẻ nhằm phục vụ quyền lợi cho người khác, thì nhân loại còn có thể đạt được biết bao thành tựu khác nữa trong tình trạng hoàn toàn và dưới sự chỉ dẫn của Đức Chúa Trời! |
Lo sé, pero honestamente creo que mis aptitudes para hacer mi trabajo no se han deteriorado. nhưng tôi cũng tin rằng khả năng làm việc của mình không bị ảnh hưởng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aptitud trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aptitud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.