apuro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apuro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apuro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apuro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hấp tấp, lập cập, lật đật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apuro
hấp tấpnoun Si no se hubiera apurado, no se habría disparado el pie. Nếu hắn không hấp tấp, hắn đã không tự bắn vô ngón chân mình. |
lập cậpnoun |
lật đậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Los tres hacen todo cuanto está a su alcance para sacarlos de apuros; les dan camas, trigo, cebada, harina, grano tostado, habas, lentejas, miel, mantequilla, ovejas y otras provisiones (2 Samuel 17:27-29). Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Me apuro a aclarar, que es mi experiencia, porque todos sufren la psicosis de manera diferente. Tôi cũng xin phép được nói thêm rằng đó là những trải nghiệm của riêng cá nhân tôi, bởi lẽ mọi người có thể gặp phải vấn đề này theo những cách riêng không giống nhau. |
No me apure, señor. Đừng hối tôi, anh hai. |
¿Hay entre los presentes personas deprimidas, que se encuentran en serios apuros económicos o que padecen una grave enfermedad para la que no se conoce cura? Nếu một số người trong cử tọa buồn nản, khổ sở vì áp lực kinh tế nghiêm trọng, hoặc đương đầu với chứng bệnh ngặt nghèo vô phương cứu chữa thì sao? |
Ni que decir tiene que las hermanas y los matrimonios están en mejor situación de apoyar a una hermana que esté en apuros. Dĩ nhiên, tốt nhất là các chị và cặp vợ chồng nên giúp những chị nào đang cần. |
¿Está en apuros? Anh ấy có bị rắc rối không? |
Solo es una chica en apuros que necesita donde quedarse. Cô ấy chỉ là một cô gái đang gặp rắc rối cần một chỗ ở thôi. |
Nuestro amigo está en apuros y no descansaremos hasta que esté en el cuarto de Andy. Chúng ta cần có bạn, và chúng ta sẽ không nghỉ cho tới khi cậu ấy trở về phòng Andy an toàn! |
Y debo decirte que tengo cáncer de páncreas, y me gustaría que te apures con esto por favor". Và cô cần nói rằng cô bị ung thư tuyến tụy, cô muốn con hãy nhanh chóng trong việc này." |
El dinero que ganan les permite cubrir sus necesidades diarias sin apuros. Nhờ thế, họ có đủ tiền trang trải hằng ngày. |
¿En un apuro? Vội gì thế? |
¿Se están yendo de apuro? Ông đang vội dọn đi sao? |
Jack, será mejor que te apures. tôi nghĩ nên nhanh lên đi. |
A la derecha, el vecindario Short North, étnico, hay fantásticos restaurantes, tiendas, apuros. Bên phải là khu Short North -- đậm chất dân tộc, với các nhà hàng, cửa hiệu tuyệt vời, nhưng đang phải vật lộn. |
¿Cuál es el apuro? Sao vội vậy? |
Por otra parte, si necesitamos buscarlos, podríamos estar en apuros. Ngược lại, nếu chúng ta phải tìm kiếm nó chúng ta có thể gặp rắc rối. |
Si tienen que repasar algo que deberían haber aprendido hace un par de semanas, o quizá un par de años, no tienen que pasar el apuro de preguntarle a su primo. Nếu họ phải xem xét một cái gì đó rằng họ nên đã học được một vài tuần trước, hoặc có lẽ một vài năm trước đây, họ không phải là xấu hổ và yêu cầu anh em họ của mình. |
7) No le haga preguntas que lo avergüencen o lo pongan en apuros. 7) Chớ nêu câu hỏi khiến chủ nhà ngượng hoặc lúng túng. |
Creo que estamos en apuros. Tôi nghĩ ta gặp rắc rối rồi. |
Si debido a pasar muchos apuros la pareja tiene que soportar estrechez económica, ¿qué sucede? Nếu vợ chồng gặp những vấn đề tài chánh trong thời buổi khó khăn, thì họ phải làm gì? |
David me sacaba de apuros, me ayudaba a entre a un programa o lo que sea. David sẽ bảo lãnh tôi, giúp tôi vào chương trình cai nghiện, bất cứ gì có thể. |
Pareces Usted está en un apuro. Có vẻ hai người đang vội. |
Si te apuras, podrías cenar. Nếu đói, anh có thể được có bữa phụ. |
No está en apuros de nuevo, ¿verdad? Anh không vướng vào rắc rối nữa đấy chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apuro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apuro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.