blow up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blow up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blow up trong Tiếng Anh.
Từ blow up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nổ, nổ tung, bơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blow up
nổverb If I didn't blow up the bridge, would you have talked to me? Nếu tôi không cho nổ tung cây cầu, anh chịu nói chuyện với tôi sao? |
nổ tungverb If I didn't blow up the bridge, would you have talked to me? Nếu tôi không cho nổ tung cây cầu, anh chịu nói chuyện với tôi sao? |
bơmverb |
Xem thêm ví dụ
The same Americon initiative that claimed the responsibility of blowing up flight 197 last summer? Cũng là tổ chức Nước Mỹ Dẫn Đầu thừa nhận chịu trách nhiệm đánh bom chuyến bay 197 hè năm ngoái? |
On the other hand, if you light a match the whole planet will blow up. Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung. |
This Hammerschmidt thing is blowing up. Vụ Hammerschmidt đang bị thổi phồng quá rồi. |
If I didn't blow up the bridge, would you have talked to me? Nếu tôi không cho nổ tung cây cầu, anh chịu nói chuyện với tôi sao? |
Blows up my car, he blows up my boats. Làm nổ xe, rồi bây giờ làm nổ thuyền mình nữa |
Depends on what you're trying to blow up. Còn phải xem ta muốn phá cái gì? |
More like a sentry at an ammunition dump that's about to blow up. Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung. |
Why did they blow up my goddamn apartment? Tại sao chúng làm nổ tung nhà tôi? |
You think our honor student wants to blow up Wall Street? Anh nghĩ rằng nữ sinh ưu tú muốn nổ tung phố Wall? |
Heard your head blows up if you shoot in the mouth. Nghe nói, nếu kê súng bắn vào miệng thì đầu sẽ vỡ. |
I ask your permission to blow up the bridge. Tôi xin phép ngài cho nổ cây cầu. |
And then it blows up. Và rồi nó nổ tan tành. |
We're blowing up a bridge. Chúng ta làm sập cây cầu. |
Don't want you to blow up the house. Anh cũng không muốn em làm nổ tung căn nhà. |
I'll blow up a bridge. Tôi sẽ cho nổ tung cầu Mapo. |
Did we blow up our own men? Tôi có đánh bom người của tôi không? |
You really willing to blow up this deal over 20 bucks? Ông muốn hủy vụ giao dịch này chỉ vì 20 đô à? |
Well, sir, I don't much want my car to blow up. Thưa ngài, tôi không muốn xe tôi bị nổ đâu. |
We keep blowing up stuff, so we can keep our images clean." Chúng tôi vẫn tiếp tục khuếch đại chi tiết đó, vì vậy chúng tôi có thể giữ các hình ảnh của mình thật đẹp". |
But that's not enough to blow up a battery. Nhưng nó không đủ để phá hủy cục pin. |
Maybe a way to blow up the city. Có lẽ là một cách để thổi tung thành phố. |
Universes are inflating, popping out... and then blowing up to these huge sizes of universes. Vũ trụ được bùng nổ, xuất hiện ra... và sau đó thổi lên đến những kích thước rất lớn của vũ trụ. môi trường mà các bong bóng đang trôi trong đó |
He tried to blow up a summit between South Korea and China. Hắn định phá hoại một hội nghị giữa Nam Hàn và Trung Quốc. |
They blow up. Chúng sẽ bùng nổ. |
This tape blows up the world. Cuộn băng này sẽ thổi tung cả thế giới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blow up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blow up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.