bone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bone trong Tiếng Anh.
Từ bone trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương, gỡ xương, chất xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bone
xươngnoun (material) Our dog buries bones in the yard. Con chó nhà tôi chôn xương ở trong vườn. |
gỡ xươngadjective (to remove bones) |
chất xươngnoun (material) |
Xem thêm ví dụ
12 You are my brothers; you are my own bone and flesh. 12 Các ngươi là anh em ta, là cốt nhục của ta. |
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. |
It's just bones. Không, xương thôi. |
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
I have a weird bone disease. Mình thì có bệnh lạ trong xương. |
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together. Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau. |
We got a bone to pick with you. Chúng tôi cần nói chuyện với ông. |
My bones burn from the heat. Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng. |
And lots of bones. Và có rất nhiều xương. |
The tools were found alongside gazelle bones and lumps of charcoal, indicating the presence of fire and probably of cooking in the cave. Các dụng cụ được tìm thấy bên cạnh xương linh dương Gazelle và khối than đá lộ thiên, cho thấy sự hiện diện của lửa và có thể đã có việc nấu nướng trong hang động. |
These are the bones left after the best meat has been taken. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
You do a bone marrow biopsy? Anh đã làm sinh thiết tủy xương chưa? |
A bone in the penis, of course. Tất nhiên là một chiếc xương trong dương vật. |
Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones. Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác. |
There, the Emperor's body was boiled to remove the flesh, which was interred in the Church of St. Peter; his bones were put in a bag to continue the crusade. Ở đó, cơ thể của vị hoàng đế đã được đun sôi để loại bỏ phần xác thịt-phần này được chôn tại nhà thờ Thánh Peter, bộ xương của ông đã được đặt trong một cái túi để tiếp tục cuộc thánh chiến. |
You should go finish that T-Bone job. Anh nên kết thúc việc này đi |
In 2007, an international team of researchers reported the results of analysis of chicken bones found on the Arauco Peninsula in south-central Chile. Năm 2007, một nhóm các nhà nghiên cứu quốc tế ra báo cáo về các kết quả phân tích xương gà tìm thấy ở bán đảo Arauco (Nam Trung Bộ Chile). |
Adam, speaking of Eve, said, “This is now bone of my bones, and flesh of my flesh” (Genesis 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
With minimal weight on a cyclist’s limbs, the risk of damage to the bones is also less than when pounding the streets on foot. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
My bones and all my joints starting burning. Xương và các khớp của tôi nóng rang. |
In kids and teens , osteomyelitis usually affects the long bones of the arms and legs . Ở trẻ nhỏ và thanh thiếu niên , bệnh viêm xương tuỷ thường xảy ra ở các xương dài nằm trong cánh tay và cẳng chân . |
After we do a visual and microscopic examination of each human bone in the silver skeleton, we'll take samples and do an in-depth auxiological breakdown. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
The bones were recovered by a scientific team from the Kenya National Museums directed by Richard Leakey and others. Những bộ xương đã được thu thập bởi một nhóm nhà khoa học từ Bảo tàng Quốc gia Kenya do Richard Leakey chỉ đạo. |
The youngest direct radiocarbon date from a Chendytes bone fragment dates to 770–400 BCE and was found in an archeological site in Ventura County. Việc xác định tuổi bằng phương pháp cacbon cho tuổi trẻ nhất từ của xương Chendytes vào khoảng 770–400 TCN và được tìm thấy trong điểm khảo cổ ở Quận Ventura. |
The forelimb bones of azhdarchids and ornithocheirids were unusually long compared to other pterosaurs, and, in azhdarchids, the bones of the arm and hand (metacarpals) were particularly elongated. Xương chi trước của azhdarchid và ornithocheirids dài bất thường so với các loài thằn lằn khác, và, trong azhdarchid, xương của cánh tay và bàn tay (metacarpals) đặc biệt kéo dài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bone
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.