cerca trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerca trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerca trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cerca trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hàng rào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerca

hàng rào

noun

Ele viu o garoto pular a cerca e sair correndo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất.

Xem thêm ví dụ

As duas primeiras centrais elétricas têm uma capacidade de geração máxima de 300 megawatts (MW), enquanto as 10 barragens a serem construídas em segunda fase deverão gerar cerca de 120 MW.
Hai nhà máy điện đầu tiên có công suất phát điện tối đa là 300 megawatt (MW), trong khi 10 đập được xây dựng trong giai đoạn thứ hai dự kiến sẽ sản xuất khoảng 120 MW.
Uma inscrição antiga que os eruditos consideram autêntica diz que o Faraó Tutmés III, do Egito, (segundo milênio AEC) deu cerca de 13,5 toneladas de ouro ao templo de Amon-Rá em Karnak.
Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak.
No total, cerca de dois milhões de civis russos foram executados na Bielorrússia durante os três anos de ocupação nazista, cerca de um quarto da população total do país.
Tổng cộng, đã có hơn 2.000.000 người Belarus đã thiệt mạng trong thời gian ba năm bị Đức Quốc xã chiếm đóng, chiếm khoảng gần một phần tư dân số của nước Cộng hòa.
Sua rica capa vermelha e as cerca de 150 ilustrações instrutivas o tornam de imediato atraente.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
São precisas cerca de 10 calorias para produzir cada caloria de comida que consumimos no Ocidente.
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
A II Guerra Mundial, conhecida como "A Grande Guerra Patriótica" na União Soviética, devastou grande parte da URSS, com cerca de uma em cada três mortes, sendo um cidadão da União Soviética.
Thế chiến II, còn được gọi là "Cuộc chiến tranh giữ nước vĩ đại" tại Liên xô, đã tàn phá hầu hết Liên bang Xô viết với tổn thất nhân mạng chiếm một phần ba của cả cuộc thế chiến.
Linklater estima que cerca de 40 mil escravos foram ilegalmente transportados da África para as Índias Ocidentais devido à falta de cumprimento da lei.
Linklater ước tính có khoảng 40.000 người nô lệ được vận chuyển bất hợp pháp từ châu Phi tới Tây Ấn, vì thực thi lỏng lẻo của pháp luật.
Em 10 de março de 1991, os cerca de 540 000 soldados americanos começaram a voltar para casa do Golfo Pérsico.
Ngày 10 tháng 3 năm 1991, Chiến dịch bão táp sa mạc bắt đầu dời 540.000 quân Mỹ ra khỏi Vịnh Péc xích.
Cerca de 0,1% dos casos são formas familiares de transmissão autossómica dominante, as quais geralmente ocorrem antes dos 65 anos de idade.
Mặt khác, khoảng 0.1% là do di truyền gen trội và thường bắt đầu mắc bệnh trước tuổi 65.
Na verdade, se olharmos para a unha do polegar — cerca de um centímetro quadrado — há qualquer coisa como 60 mil milhões de neutrinos por Segundo, vindos do Sol, que atravessam todos os centímetros quadrados do nosso corpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Seu grande potencial e suas habilidades podem ser limitados ou destruídos se cederem à contaminação que os cerca inspirada pelo diabo.
Tiềm năng và khả năng lớn lao của các em có thể bị giới hạn hoặc bị hủy diệt nếu các em nhượng bộ trước tình trạng ô uế do quỷ dữ gây ra xung quanh mình.
Como uma gigante vermelha, o Sol perderá cerca de 30% da sua massa, portanto, sem efeitos de maré, a Terra irá deslocar-se para uma órbita a 1,7 UA (250 000 000 km) do Sol quando a estrela atingir o seu raio máximo.
Dưới dạng một sao khổng lồ đỏ, Mặt Trời sẽ mất đi 30% khối lượng, khiến cho, không tính đến các ảnh hưởng về thủy triều, Trái Đất sẽ chuyển đến quỹ đạo 1,7 AU (250.000.000 km) so với Mặt Trời khi ngôi sao này đạt đến bán kính tối đa.
Atualmente, cerca de 3.000 línguas agem qual barreira ao entendimento, e centenas de religiões falsas confundem a humanidade.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
(Romanos 1:24-27; 1 Coríntios 6:9-11; 1 Timóteo 1:9-11) A Bíblia diz também que a vida dum bebê por nascer é importante e não deve ser deliberadamente destruída, mas cerca de 50 milhões de abortos por ano são realizados mundialmente.
Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5).
O recife cerca parcialmente uma profunda laguna interior que foi usada em 1937 e em 1938 como uma parada entre o Havaí e a Samoa Americana pelos aviões anfíbios da Pan American World Airways.
Rạn san hô bao bọc một phần vụng biển sâu đến 74 mét là nơi được sử dụng vào năm 1937 và 1938 như trạm dừng giữa đường của tàu bay (flying boat) thuộc hãng hàng không Pan American Airways từ Hawaii đi Samoa thuộc Mỹ.
A cerca estava lá para protegê-la, mas ela a atravessou e comeu tanto trigo a ponto de colocar em risco a própria vida.’
Cái hàng rào ở đó để bảo vệ cho mi, vậy mà mi phá rào và mi đã ăn nhiều lúa mì đến nỗi mạng sống của mi đang lâm nguy.’
Em setembro ou outubro, os agricultores de Constanza limpam e aram os campos, fazendo sulcos profundos separados por bancos de terra com cerca de 1 metro de largura.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
Quando o Templo de Santiago do Chile foi dedicado em 1983, o país tinha cerca de 140.000 membros.
Khi Đền Thờ Santiago Chí Lợi được làm lễ cung hiến vào năm 1983, nước này có khoảng 140.000 tín hữu.
São números como a massa das partículas, como eletrões e "quarks", a força da gravidade, a força do eletromagnetismo — uma lista com cerca de 20 números que foram medidos com precisão incrível, mas ninguém tem uma explicação para o porquê destes números terem os exatos valores que têm.
Ví như khối lượng phân tử, như electron và quark, độ lớn lực hấp dẫn, độ lớn của lực điện từ -- một danh sách gồm khoảng 20 con số được đo đạc với độ chính xác đến kinh ngạc, nhưng không ai có lời giải thích được tại sao những con số đó lại có giá trị như vậy.
De acordo com o produtor Steve Berkowitz, que supervisionou a reedição dos LPs de Dylan em mono como The Original Mono Recordings em 2010, Johnston disse a ele que eles trabalharam cuidadosamente na mixagem da mono por cerca de três ou quatro dias enquanto a mixagem estéreo terminou em cerca de quatro horas.
Theo nhà sản xuất Steve Berkowitz, người đã thực hiện bản tái bản dưới dạng mono nằm trong The Original Mono Recordings vào năm 2012, Johnston đã yêu cầu mọi người cần chú ý tới phần chỉnh mono tới mức nó sẽ tốn tới 3-4 ngày, trong khi phần chỉnh stereo chỉ tốn khoảng 4 giờ.
Depois de descansar por cerca de uma hora, saía para o próximo trabalho.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
A muda é rápida nesta espécie comparado com outras aves, levando cerca de 34 dias.
Việc rụng lông của loài này nhanh hơn một số loài chim khác, chỉ tới 34 ngày.
Temos cerca de 200 000 variedades diferentes de trigo. Temos entre 200 a 400 mil variedades diferentes de arroz, mas estão- se a perder.
Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần.
Os símbolos têm cerca de 700 anos de existência.
Những cây muỗm có tuổi khoảng 700 năm.
Outras contêm cerca de um trilhão.
Số khác có đến cả nghìn tỉ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerca trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.