mim trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mim trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mim trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ mim trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tôi, mình, tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mim

tôi

pronoun

Você pode traduzir esta música para mim?
Bạn có thể dịch bài hát này cho tôi không?

mình

pronoun

Agora, é a tua vez de confiar em mim.
Bây giờ, đến lượt cậu tin tưởng mình.

tự

pronoun noun adposition

Ei, o que foi aquilo que injetei em mim?
Cái gì thế. Anh tự tiêm nó vào hả?

Xem thêm ví dụ

Vocês também vão sorrir ao lembrarem-se deste versículo: “E, respondendo o Rei, lhes dirá: Em verdade vos digo que, quando o fizestes a um destes meus pequeninos irmãos, a mim o fizestes” (Mateus 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Volta para mim, ou eles nunca sairão do Egito.
Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập.
Quero que os outros tenham medo de mim.
Tôi muốn mọi người phải sợ tôi
Para que coloques um vigia sobre mim?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Ele virá até mim.
Nó sẽ đến với tôi thôi.
Só tu podias acabar com a maldição que os deuses colocaram em mim.
Chỉ có cậu mới có thể phá giải lời nguyền của các vị thần giáng lên người ta.
Meus parentes ficaram felizes com essa transformação e agora confiam em mim.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Então tire os malditos olhos de mim.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
Confie em mim.
Hãy tin tôi
Convido-vos a juntarem-se a mim.
Vậy nên tôi mời các bạn hãy tham gia cùng tôi.
Acho que o Ross sabe sobre mim e a Monica.
Well, Tớ nghĩ là Ross đã biết chuyện giữa tớ và Monica.
Olhavam diretamente para dentro de mim.
Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình.
Assim, recaiu sobre mim grande parte da responsabilidade de administrar a fazenda, visto que meus dois irmãos mais velhos tiveram de trabalhar fora para sustentar a família.
Do đó, tôi phải đảm đương việc nông trại, vì hai anh trai tôi cần ra khỏi nhà để làm việc hầu đem tiền về cho gia đình.
+ Com muita alegria, então, eu me gabarei das minhas fraquezas, para que o poder do Cristo permaneça sobre mim como uma tenda.
+ Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều.
A palavra de Jeová tem sido para mim um motivo de insultos e de zombarias o dia inteiro.
Với con, lời Đức Giê-hô-va gây sỉ nhục và nhạo cười cả ngày.
Este flagrante desrespeito para com as suas normas induziu Jeová a perguntar: “Onde está o medo de mim?” — Malaquias 1:6-8; 2:13-16.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Andrea, querida, confia em mim.
Andrea, cưng à, tin bố đi.
Hoje, posso afirmar que o evangelho é verdadeiro, pois aprendi isso por mim mesmo.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
‘Agora sei que você tem fé em mim, porque não me negou seu único filho.’
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
Lembras-te de mim, Tigris?
Tigers, cô còn nhớ tôi không?
7 E faço isto com um asábio propósito; pois assim me é sussurrado, segundo o Espírito do Senhor que está em mim.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
Reporte diretamente para mim.
Báo cáo trực tiếp cho tôi.
Olhe para mim.
Hãy nhìn tôi.
O que quer de mim?
Ông muốn gì ở ta?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mim trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.