claro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ claro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ claro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ claro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là nhạt, sáng, sáng sủa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ claro
nhạtadjective A área em azul claro antes era branca. Vùng xanh nhạt đã từng có màu trắng. |
sángadjective Depois caminha mais um pouco e uma vista mais clara se descortina diante dele. Rồi thêm một triển vọng khác, sáng lạn hơn được mở ra trước mắt người ấy. |
sáng sủaadjective Vai queimar logo, ou não estaria tão claro. Nếu muốn sáng sủa thế này thì ta sẽ phải đốt bớt đi đấy. |
Xem thêm ví dụ
A profecia sobre a destruição de Jerusalém retrata claramente a Jeová como um Deus que ‘faz seu povo saber as coisas novas antes de começarem a surgir’. — Isaías 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Bem- vindo de volta, na aula anterior, falamos sobre como podemos usar modelos para tornar- se mais claras pensadores. Chào mừng các bạn đã quay trở lại, ở bài trước, chúng ta đã nói về việc mô hình có thể giúp ta trở thành những người suy nghĩ rõ ràng hơn như thế nào. |
É claro. Dĩ nhiên. |
“A mente precisa estar vazia para ver de modo claro”, disse o escritor indiano Jiddu Krishnamurti. Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”. |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
(Mateus 4:1-4) Ele tinha poucos bens, o que demonstra claramente que não usava o poder para obter lucros materiais. (Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất. |
É claro que nem todos os jovens que tentam agradar a Jeová têm uma situação familiar ideal. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
“Quanto mais claramente vermos o Universo em todos os seus detalhes gloriosos”, conclui um escritor sênior da revista Scientific American, “tanto mais difícil será explicarmos com uma teoria simples como é que ele se formou”. Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
E é claro, esses pés são projetados de forma que eles podem caminhar somente em pavimentos perfeitos ou estradas. Và dĩ nhiên, những bàn chân này được thiết kế chỉ để họ đi trên những con đường hay vỉa hè bằng phẳng thôi. |
Oh meu Deus, lá estava alto e claro, com certeza. Ôi trời ơi, nó rất to và rõ ràng, chắc chắn đấy. |
Essa leitura expõe nossa mente e nosso coração aos pensamentos e aos propósitos de Jeová, e o entendimento claro desses dá significado à nossa vida. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Podíamos alargar este tipo de análise estatística a todos os vários trabalhos do Sr. Haring, por forma a definir os períodos em que o artista preferia círculos verde claros ou quadrados cor- de- rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
O objetivo principal do orador deve ser expressar ideias de maneira clara e compreensível. Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu. |
Claro, mas onde? Được, nhưng ở đâu? |
Os anos passam, claro, e a escrita não acontece instantaneamente, como estou a tentar transmitir-vos aqui no TED. thời gian trôi qua, đương nhiên việc bút sách không luôn nhanh chóng vào lúc này khi tôi đang nói về điều đó tại TED |
Quero fazer nova pausa para contextualizar, porque o contexto permite-nos compreender claramente tudo isto. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Ainda assim vieram-me de forma clara à mente, as palavras: “Mencione a revista New Era”. Thế mà có những lời này đến với tâm trí tôi một cách rõ ràng: “Hãy nói đến tạp chí New Era.” |
Sim, claro, espero que sim. Ừ, chắc chắn rồi, mong là vậy. |
Fiz um exame às 7:30 da manhã, que mostrou claramente um tumor no pâncreas. Tôi đã chụp cắt lớp lúc 7:30 sáng và thấy rõ ràng một khối u trong tuyến tụy. |
E há mulheres que são agressoras e, é claro, há homens que são vítimas. Và có những phụ nữ là thủ phạm, và dĩ nhiên có đàn ông là nạn nhân. |
Comparando os padrões genéticos humanos ao redor da Terra, eles encontraram evidências claras de que todos os humanos têm um ancestral comum, uma fonte do DNA de todas as pessoas que já viveram e de cada um de nós. Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta. |
(Gênesis 17:5, 15, 16) Um humano mudar o nome de outro é evidência clara de que ele tem autoridade ou domínio. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
Claro, mas para pôr as mãos no Rancho Barb. Pronto. Tất nhiên, nhưng là để thò tay vô nông trại Barb. |
A questão premente dos dias de hoje é clara: Você está ao lado dos líderes da Igreja, em um mundo cada vez mais em trevas, de modo a conseguir espalhar a Luz de Cristo? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
Claro, conheço. Có, biết anh ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ claro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới claro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.