colocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colocar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ colocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là để, đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colocar

để

verb

El impresor hizo todo lo posible por colocar bien los tipos.
Người thợ in cũng hết sức cố gắng để sắp chữ một cách chính xác.

đặt

verb

Si se la coloca en un museo de arte, se vuelve escultura.
Bạn đặt nó trong một bảo tàng nghệ thuật, nó trở thành một tác phẩm điêu khắc.

Xem thêm ví dụ

Agregaba funciones de acceso de archivos en disquetes, almacenamiento de programas en disco, sonido monoaural utilizando el altavoz del PC, funciones gráficas para colocar y borrar píxeles, dibujar líneas y círculos, poner colores, manejo de eventos para comunicaciones y uso de palanca de mando.
Nó bổ sung các chức năng như truy cập tập tin đĩa, lưu trữ các chương trình trên đĩa, âm thanh đơn âm sử dụng loa tích hợp của PC, chức năng đồ họa để thiết lập và xóa các điểm ảnh, vẽ đường nét và vòng tròn, thiết lập màu sắc và xử lý sự kiện cho các phím bấm và phím điều khiển.
Antes de colocar el Sensor de nivel de líquido refrigerante en el depósito de refrigerante, verifique que muestra la correcta:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Es un lugar difícil en el cual colocar a tu mente.
Đó là một " nơi khó " để " đặt " tâm trí bạn vào.
Tenía que colocar el madero ardiente sobre la tumba, rociar el licor y enterrar el perrito vivo en un lugar cercano.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
Con esta minucia hubo un aumento en las afiliaciones del 20% y un incremento en la cantidad que estaban interesados en ahorrar o en lo que querían colocar en sus cuentas de ahorros, de 4%.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Hay que colocar un fundamento sólido temprano en la vida a fin de alcanzar las metas espirituales.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
13 Por consiguiente, se instituyó la apila bautismal como una bsemejanza del sepulcro, y se mandó colocar debajo del lugar donde los vivos suelen congregarse, para representar a los vivos y a los muertos, y para que todas las cosas tengan su semejanza, y para que concuerden unas con otras; lo terrenal correspondiendo a lo celestial, como lo ha declarado Pablo en 1 Corintios, capítulo 15, versículos 46 al 48.
13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48:
Mataron a mi hermana para colocar en el gobierno a Joseph Galbrain... y obtener el poder completo en la presidencia.
Họ giết chị tôi, Khống chế Josepha Galbraina trong nhà trắng.
Si quiere que nos encarguemos de colocar anuncios automáticamente en sus páginas AMP, puede usar los anuncios automáticos para AMP.
Nếu muốn Google tự động đặt quảng cáo trên các trang AMP của bạn, bạn có thể sử dụng Quảng cáo tự động cho AMP.
Colocar de antemano en el salón los platos y las copas en una mesa apropiada con mantel.
▪ Đem trước đến phòng họp vài cái đĩa và ly, một cái bàn, một khăn trải bàn thích hợp, và bày bàn sẵn.
Esto determinará a gran grado cuánto cimiento tendrá que colocar antes de entrar realmente en la presentación de sus argumentos.
Điều ấy sẽ giúp bạn định được bạn phải đặt nền tảng kỹ càng đến độ nào trước khi trình bày các lý lẽ của bạn.
Se colocará una lista de las tareas que deben efectuarse en un lugar donde puedan consultarla quienes limpian.
Nên có một danh sách liệt kê những việc cần phải hoàn tất để mọi người biết mình nên làm gì.
Volvieron a colocar el huevo en su lugar y sucedió exactamente lo mismo.
Họ lại đặt lại quả trứng, và điều tương tự lại xảy ra.
La excesiva importancia dada a la formación o al trabajo puede colocar al matrimonio en un plano secundario.
Một sự chú trọng nhiều về học vấn hoặc nghề nghiệp có thể đặt hôn nhân vào một vai trò ít quan trọng hơn.
El hecho de que se hicieron asignaciones al norte y al sur de una franja de terreno administrativa que Ezequiel vio en una visión sugiere que se colocará así a la gente en diversos lugares.
Sẽ có sự sắp đặt như thế về chỗ ở cho người ta vì sự kiện Ê-xê-chi-ên thấy trong sự hiện thấy là người ta được chia thành chi phái sống ở phía bắc và phía nam dãy đất thuộc cơ quan quản trị.
El Diablo es experto en colocar estos lazos. (2 Corintios 2:11; 2 Timoteo 2:24-26.)
Ma quỉ là kẻ thành thạo trong việc gài những bẫy đó (II Cô-rinh-tô 2:11; II Ti-mô-thê 2:24-26).
De hecho, se pueden colocar 15 en un solo semirremolque.
Trên thực tế, 15 Exos có thể được xếp vừa vặn trên một xe bán tải.
Los editores pueden colocar anuncios de Google Ads en páginas protegidas mediante contraseña siempre que estas cumplan con las políticas del programa de AdSense.
Các nhà xuất bản có thể đặt quảng cáo Google trên các trang được bảo vệ bằng mật khẩu miễn là những trang này tuân thủ Chính sách chương trình của chúng tôi.
Descripción (texto que aparece al colocar el cursor sobre el icono)
Mô tả (di chuột qua văn bản)
Para contrarrestar la psicosis, el suero necesita ser administrado directamente en el bulbo raquídeo, así que... la inyección se tiene que colocar en la base del cráneo.
Để chống lại các rối loạn tâm thần, huyết thanh cần được tiêm trực tiếp đến tiểu não, nên... mũi tiêm... cần được đặt ở đáy hộp sọ.
Ningún constructor trataría de levantar las paredes sin primero colocar el cimiento.
Không ai lại xây tường mà không lo đặt cái nền trước đã, hoặc đặt ống nước sau khi đã trát hết các tường.
Tenemos media hora para colocar cámaras y micrófonos.
Cho chúng tôi 30 phút để cài đặt hình ảnh và âm thanh.
Por eso, se utilizaron aplanadoras grandes para compactar la arena antes de colocar el revestimiento asfáltico.
Bởi vậy, các xe lăn đường khổng lồ đã được dùng để cán phẳng cát xuống mặt đường trước khi tráng nhựa.
Por ejemplo, no se pueden colocar de forma que puedan confundirse con el contenido del sitio web, menús, botones de navegación o enlaces de descarga.
Điều này bao gồm việc triển khai quảng cáo theo cách làm cho chúng có thể bị nhầm lẫn với nội dung khác trên trang web, như menu, thanh điều hướng hoặc đường dẫn liên kết tải xuống.
Evita también colocar los anuncios en una pantalla a la que los usuarios no vayan a prestar atención.
Bạn cũng không nên đặt quảng cáo trên màn hình ứng dụng khi người dùng không tập trung vào màn hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.