come forward trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come forward trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come forward trong Tiếng Anh.
Từ come forward trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra, hiện, ngược lên, thêm, kí xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come forward
ra
|
hiện
|
ngược lên
|
thêm
|
kí xuất
|
Xem thêm ví dụ
Come forward Bước tới trước. |
They did not come forward, but stood grinning at me shyly from the shadows. Họ không tiến lên phía trước, mà đứng đó bẽn lẽn cười khì với tôi, từ sau bóng cây sồi. |
"""Come forward, come forward and be saved!" - Bước lên, bước lên và sẽ được cứu vớt! |
We need to come forward. Chúng ta cần phải công bố. |
Senator, mutants who've come forward and revealed themselves publicly have been met with fear, hostility, even violence. thượng nghị sĩ, đó là thực tế... những người đột biến ra trình diện và thừa nhận công khai... có thể sẽ phải đối mặt với sự sợ hãi, thù địch, thậm chí bạo lực. |
Nat, just come forward a fraction. Nat, đến gần một chút. |
In our ward the bishop had never asked anyone to come forward and publicly accept Christ. Trong tiểu giáo khu của chúng tôi, vị giám trợ không bao giờ yêu cầu bất cứ ai đứng ra và công khai chấp nhận Đấng Ky Tô. |
Come forward! Lên phía trước đi! |
And they might be shy and not wanna come forward and say they wanted a solo. Và có lẽ họ hơi ngượng không dám bước lên nói rằng họ muốn hát solo. |
No, no one's come forward yet. Không, chưa có ai gọi lại cả. |
But now I can help by coming forward. Nhưng bây giờ hãy để em giúp bằng cách vượt lên trước. |
Why didn't you Come forward? Tại sao cô không đứng ra? |
With our depleted manpower, we're asking that anyone with flight experience come forward. Chúng ta dự định mở cuộc phản công, tuy nhiên, do thiếu người, chúng tôi yêu cầu ai có kinh nghiệm bay hãy xung phong. |
Authorities are asking witnesses to come forward with any information that could lead to the capture... Các nhà chức trách đang yêu cầu các nhân chứng đến cùng với bất kì thông tin nào để có thể bắt giữ... |
Should I come forward this time of day? Lúc này tôi có nên liều mình không nhỉ? |
(1 Kings 21:7-13) And did not false witnesses come forward against Jesus, leading to his death? (1 Các Vua 21:7-13) Chẳng phải những người làm chứng dối về Chúa Giê-su đã gây ra cái chết của ngài sao? |
You wanted us to come forward? Ông muốn chúng tôi đứng ra? |
You may come forward and form a circle. Các bạn hãy tiến lên phía trước và xếp thành một vòng tròn. |
Come forward. Bước lên phía trước. |
We invite the newly called General Authorities to come forward and take their places on the stand. Chúng tôi xin mời Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương vừa mới được kêu gọi đến chỗ ngồi của họ trên bục chủ tọa. |
Our witness is reluctant to come forward, but when they saw I was leaving, it forced their hand. Nhân chứng của ta lưỡng lự không đứng lên, nhưng khi tụi nhỏ thấy anh sắp đi, nó buộc chúng lên tiếng. |
The defendant avows his innocence, and witnesses come forward to testify in his behalf. Bị cáo tuyên bố mình vô tội, và có những người đứng ra làm chứng bênh vực người. |
Just keep coming forward. Cứ đi thẳng. |
Come forward, Bruce Lên phía trước, Bruce. |
I order you to come forward, and you will be given a fair trial. Tôi yêu cầu anh ra trình diện, anh sẽ nhận sự xét xử công bằng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come forward trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come forward
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.