come in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come in trong Tiếng Anh.
Từ come in trong Tiếng Anh có các nghĩa là vào, nhập, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come in
vàoverb (go in to set in) The dog kept barking at me at the gate and kept me from coming in. Con chó cứ sủa tôi ngay ở cổng và không cho tôi vào. |
nhậpverb Is he in enough pain to come in yet? Anh ta đủ đau để chịu nhập viện chưa? |
đếnverb adposition Right now, there's this guy who keeps coming in to my work and bothering me. Hiện giờ, có một anh chàng cứ đến chỗ tôi làm và cứ phiền đến tôi. |
Xem thêm ví dụ
Okay to come in? Tớ vào được không? |
Come in, let's talk Lại đây |
The answer is to enable cars to come in from that side road safely. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Eli's phone... that could come in handy. Điện thoại của Eli, có thể hữu ích. |
Others come in late. Những người khác thì đến trễ. |
Love comes in at the eyes. Tình yêu tới từ đôi mắt. |
Who do you think you are that you can come in anytime when you please? Cô nghĩ mình là ai mà muốn vào đây là vào vậy hả? |
You were supposed to come in Saturday. Thứ 7 cậu phải đi làm mà. |
“But at least you can come in later or something, right? “Nhưng ít ra anh có thể đến muộn chút hay gì đó chứ? |
Now, where does the Higgs boson come in? Vậy thì, các hạt Higgs boson từ đâu tới? |
Here's what comes in the box with your new Nexus device. Dưới đây là phụ kiện đi kèm trong hộp với thiết bị Nexus mới của bạn. |
May we come in? Chú vào được chứ? |
The only difference is, in my business, nothing good ever comes in the absence of trust. Sự khác biệt duy nhất là, trong kinh doanh của tôi, không có gì tốt lại không đi cùng với tin tưởng. |
I've got a bowl full of boiling water -- the first one who comes in here, gets it. " Tôi có một thùng đầy nước sôi -- anh nào xông vào trước tiên sẽ hứng đủ. " |
When Jesus Comes in Kingdom Glory Khi Chúa Giê-su đến trong sự vinh hiển của Nước Trời |
I mean they all come in with their own. Ý anh là con trẻ chào đời đã mang theo nợ đời. |
Come in out of this wretched rain! Vào đây trú mưa đi. |
And that's where you come in. Đó chính là nơi anh leo lên. |
Joy comes in the morning. Joy đến vào buổi sáng. |
Take off your clothes before you come in. Cởi quần áo ra trước khi vào nhà đấy. |
Come in.. Mời vào. |
How did holy spirit come in an intensified way, and why? Thánh linh hoạt động mạnh mẽ hơn thế nào, và tại sao? |
Allison, thank you for coming in. Allison, cám ơn cô đã tới. |
At 12:15, however, enemy planes were reported coming in from the north. Tuy nhiên, đến 12 giờ 15 phút, máy bay đối phương được báo cáo xuất hiện từ hướng Bắc. |
So they come in with the two perspectives I have, you know? Đến đây, xuất hiện 2 viễn cảnh. Các bạn đoán được không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come in
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.