come into play trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come into play trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come into play trong Tiếng Anh.
Từ come into play trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm việc, nhập cuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come into play
làm việc
|
nhập cuộc
|
Xem thêm ví dụ
(John 6:14, 15) Again, his courage had to come into play. Chẳng lạ gì khi nhiều người muốn Chúa Giê-su tham gia các vấn đề chính trị thời bấy giờ (Giăng 6:14, 15). |
Conscience often comes into play in what way? Lương tâm thường lên tiếng vào lúc nào? |
10 More commonly, your conscience comes into play after you do something. 10 Thông thường, lương tâm lên tiếng sau khi bạn hành động. |
This is where our “Action Labs” come into play. Cũng chính vì lý do đó mà các “Nhóm hành động” được thành lập. |
Even the Coriolis effect, the spin of the Earth, comes into play. Thậm chí cả sự khúc xạ ánh sáng, lực hút Trái đất, cũng nhảy vào cuộc chơi. |
This is where the force actuating the mind comes into play. Đây là lúc mà quyền lực thúc đẩy tâm trí có một ảnh hưởng quan trọng. |
He also says that the same misconceptions come into play when measuring light intensity indoors. Ông cũng nói có những quan niệm sai lầm giống nhau về phạm vi khi đo cường độ ánh sáng trong nhà. |
13, 14. (a) What is conscience, and how does it come into play regarding blood? 13, 14. (a) Lương tâm là gì, và nó có liên hệ thế nào đến vấn đề về huyết? |
And then when the machine is switched off, that third principle comes into play. Và khi mà chiếc máy đã được tắt đi, thì đến lượt của luật thứ ba. |
How does “soundness of mind” come into play when we are selecting health care? Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? |
So, various parts of your brain come into play when you communicate. Vì thế, nhiều bộ phận khác nhau của bộ óc cùng góp phần khi bạn diễn đạt. |
But how would the advice to ‘remember your Grand Creator’ come into play? Nhưng lời khuyên “hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa” tác động thế nào đến em ấy? |
There are other factors that come into play besides our own role as builders. Việc này có liên hệ đến những yếu tố khác ngoài vai trò của chúng ta là người xây. |
Four factors come into play. Bí quyết nằm ở bốn yếu tố sau: |
And this is where my collaboration with bacteria comes into play. Và đó chính là lí do khiến tôi bắt tay vào việc nghiên cứu các loại vi khuẩn. |
That is where submission comes into play. Đây là lúc cần thể hiện sự phục tùng. |
When you take a bite, your sense of taste comes into play. Khi bạn cắn vào, vị giác bắt đầu hoạt động. |
Well, it actually looks like D comes into play. Vâng, nó thực sự trông giống như D đi vào chơi. |
That is where our Bible-trained conscience comes into play. Đó là lúc lương tâm được Kinh Thánh rèn luyện sẽ hoạt động. |
Nearly half of these come into play when you smile. Khi mỉm cười, bạn sử dụng gần nửa số cơ bắp này. |
16 This is where responsible parenthood comes into play. 16 Đây là áp dụng việc làm cha mẹ với tinh thần trách nhiệm. |
Strong fears come into play. Có liên hệ tới nhiều mối sợ hãi. |
Old-fashioned orientalism comes into play here. Ta quay lại ý niệm Đông phương cổ xưa. |
But the same time, the mass, which is magnetic field based, comes into play. Nhưng đồng thời, khối lượng - là cái căn cứ trên từ trường, bắt đầu vận hành. |
Since many factors come into play, there can be no strict rule about how many drinks are too many. Không có luật lệ chính xác nào về việc uống bao nhiêu là quá nhiều vì nó liên quan với nhiều yếu tố. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come into play trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come into play
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.