comer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ăn, đụ, địt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comer
ănverb Tom comeu parte do presunto, e então colocou o resto no refrigerador. Tom ăn một phần giăm bông, rồi cắt phần còn lại vào tủ lạnh. |
đụverb |
địtverb Vocês não querem saber, vocês comem qualquer coisa, vocês comem qualquer coisa! Bọn mày quan tâm lồng gì, bọn mày vớ đâu là địt thôi, bọn mày vớ đâu là địt thôi! |
Xem thêm ví dụ
Papa, vem comer. Papa, lại ăn đi. |
Estás uma brasa de fazer parar comer! Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé! |
Será um grande insulto para ela, se não comer. Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn. |
27 Não é bom comer mel demais,+ 27 Ăn nhiều mật ong quá thì không tốt gì,+ |
Por fim, seus amigos conseguiram persuadi-lo a comer. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Uns 3.500 anos atrás, durante a árdua jornada pelo deserto, os israelitas disseram: “Como nos lembramos dos peixes que costumávamos comer de graça no Egito, dos pepinos e das melancias, e dos alhos-porros, e das cebolas, e do alho!” Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
As roupas para treinos até as roupas para ir comer são diferentes. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
Agora vamos comer peixe. Món cá sắp xong rồi đây. |
Me fizeram parar de comer alimentos em forma de pênis Họ cấm tao ăn những vật có hình dạng giống cái đó |
Vem outro artista, pinta a cabeça do militar como um monstro a comer uma donzela, num rio de sangue, em frente ao tanque. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Pela porta, ele notou pela primeira vez o que realmente tinha seduzido ele lá: era o cheiro de algo para comer. By cửa lần đầu tiên ông nhận thấy những gì đã thực sự thu hút anh ta ở đó: nó là mùi của một cái gì đó để ăn. |
Também mostramos que temos boas maneiras por não falar, enviar mensagens de texto, comer ou passear pelos corredores desnecessariamente durante o programa. Ngoài ra, chúng ta cũng cư xử lịch sự khi không nói chuyện, nhắn tin, ăn uống hoặc đi lại không cần thiết ngoài hành lang khi chương trình đang diễn ra. |
Ele decidiu que a única opção seria usar o dinheiro do dízimo para comprar o que comer. Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn. |
(3) Como você deve reagir se alguém na sua congregação começar a comer do pão e beber do vinho na Celebração? (3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm? |
Para, estou a comer demais. Dừng lại, bắn hết vào mặt em rồi. |
‘Videiras, figos e romãs’ Depois de liderar seu povo no deserto por 40 anos, Moisés apresentou-lhes uma atraente perspectiva — comer os frutos da Terra Prometida. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Queremos comer o português... e beber na cabana de Ipirú-guaçú! Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này... và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu. |
O principal é que os itens sejam colocados à disposição de todos os presentes, ainda que a maioria simplesmente os passará adiante, sem deles comer ou beber. Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Não podemos ao menos sentar-nos e comer uma fatia de pizza juntos? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
Acabou a comer uma estrela de rock. Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao |
Por isso, talvez esses sejam um bom momento para visitar um amigo e ajudá-lo a comer.” Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
Com certeza em casa você não costuma comer carne assim, todos os dias. Chắc chắn là ở nhà anh không quen với việc ăn thịt như vầy mỗi ngày. |
▪ Almoço: Leve um lanche em vez de sair do local do congresso para comer fora na hora do intervalo. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
É a primeira vez que vejo comer com palitos. Tôi chưa từng thấy người ta dùng đũa. |
Não vou comer nada disso. Này cậu, tớ không ăn món nào đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.