creation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creation trong Tiếng Anh.
Từ creation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự sáng tạo, tác phẩm, tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creation
sự sáng tạonoun And so the two of us are here to give you an example of creation. Sau đây hai chúng tôi sẽ cho các bạn thấy một ví dụ về sự sáng tạo. |
tác phẩmnoun My issue is with my brother, not his creation. Vấn đề của ta là với anh trai ta, không phải với tác phẩm của hắn. |
tạoverb Perhaps there's a master plan That drives the randomness of creation. Có lẽ một bậc thầy kế hoạch đã tạo nên sự ngẫu nhiên đó. |
Xem thêm ví dụ
7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
The chart was introduced as a companion to the Mainstream Rock Tracks chart and its creation was prompted by the explosion of alternative music on American radio in the late 1980s. Bảng xếp hạng được giới thiệu là bạn đồng hành cùng Mainstream Rock Tracks và sự sáng tạo của nó được thúc đẩy bởi sự bùng nổ của nhạc alternative trên đài phát thanh Mỹ cuối thập niên 1980. |
For them, it portrays God as insensitive to the feelings of his human creation. Đối với họ, quan điểm đó cho thấy Đức Chúa Trời vô tình trước cảm xúc của con người. |
The Union victory in this campaign enabled the creation of the state of West Virginia in 1863. Chiến thắng của miền Bắc tại đây đã cho phép họ thành lập ra tiểu bang Tây Virginia vào năm 1863. |
Research has shown that levels of self-employment in the United States are increasing, and that under certain circumstances this can have positive effects on per capita income and job creation. Nghiên cứu cho thấy mức độ làm nghề tự do ở Hoa Kỳ ngày càng tăng và trong một số trường hợp có thể có những tác động tích cực đối với thu nhập bình quân đầu người và tạo việc làm. |
“Knowing that Jehovah created the earth and designed us with the ability to enjoy his creation,” says Denielle, “shows me that he wants us to be happy.” Denielle nói: “Biết rằng Đức Giê-hô-va đã tạo ra trái đất và thiết kế con người với khả năng thưởng thức công trình sáng tạo của Ngài cho tôi thấy rằng Ngài muốn chúng ta hạnh phúc”. |
You can only use the Google Ads API for Google Ads campaign creation, management or reporting. Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 New York Times article The preceding paragraph is based on facts in Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chapter One, which is reprinted here. London: Hogarth. tr. 267–272. ^ Panken, Virginia Woolf and the "lust of creation", pp. 141 ^ New York Times article ^ Đoạn này dựa trên các sự việc được nhắc đến trong tác phẩm của Nigel Nicolson, Virginia Woolf, Chương một, được in lại ở đây. |
McConkie of the Quorum of the Twelve Apostles taught about the importance of the Creation, the Fall, and the Atonement: McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội: |
The apostle Paul wrote: “His invisible qualities are clearly seen from the world’s creation onward, because they are perceived by the things made, even his eternal power and Godship.” Sứ đồ Phao-lô viết: “Bởi những sự trọn lành của Ngài mắt không thấy được, tức là quyền-phép đời đời và bổn-tánh Ngài, thì từ buổi sáng-thế vẫn sờ-sờ như mắt xem-thấy, khi người ta xem-xét công-việc của Ngài” (Rô-ma 1:20). |
I finished examining the book in a few days and had to admit that what the Bible actually states about creation does not contradict the known scientific facts concerning life on earth. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
When my parents saw the “Photo-Drama of Creation,” they were thrilled. Cha mẹ tôi rất vui mừng khi được xem phim “Hình ảnh về sự sáng tạo” (Anh ngữ). |
Standard values used for automatic list creation are: home, searchresults, offerdetail, conversionintent, and conversion. Các giá trị chuẩn được sử dụng cho tạo danh sách tự động là: trang chủ, kết quả tìm kiếm, chi tiết phiếu mua hàng, mục đích chuyển đổi và chuyển đổi. |
La Toya further commented on the song's creation in an interview with the American celebrity news magazine People. La Toya còn bình luận thêm về quá trình sáng tác bài hát trong một buổi phỏng vấn với tạp chí tin tức về các nhân vật nổi tiếng của Mỹ People. |
Why, from the day our forefathers fell asleep in death, all things are continuing exactly as from creation’s beginning.” —2 Peter 3:4. Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4. |
Imagine someone's been diddling with our creations? Tưởng tượng có ai đó đùa giỡn với tạo vật của chúng ta? |
About video ad creation tools Giới thiệu về công cụ tạo quảng cáo video |
Well, what we've seen is the creation, in places like Iraq and Afghanistan, of democratic systems of government which haven't had any of those side benefits. Những gì chúng ta thấy, là sự thành lập hệ thống chính phủ dân chủ không hề mang bất kỳ lợi ích nào nêu trên - ví dụ ở những nơi như Irag và Afganistan. |
Although she played a significant role in the creation and management of her public image throughout her career, she was disappointed when she was typecast and underpaid by the studio. Mặc dù luôn đóng vai trò chủ động trong việc sáng tạo và quản lý hình ảnh công chúng của bản thân trong suốt sự nghiệp, cô bày tỏ sự thất vọng khi bị các nhà làm phim giới hạn khả năng sáng tạo và trả lương thấp. |
4 Some 2,500 years after Adam’s creation, Jehovah extended to certain humans the privilege of having a special relationship with Him. 4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài. |
Creation gives evidence of God’s abundant goodness Sự sáng tạo trưng ra bằng chứng hiển nhiên về sự nhân từ của Đức Chúa Trời |
For the creation was subjected to futility, not by its own will but through him that subjected it, on the basis of hope that the creation itself also will be set free from enslavement to corruption and have the glorious freedom of the children of God.”—Romans 8:14-21; 2 Timothy 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
* How do God’s creations show that He loves us? * Làm thế nào những sự sáng tạo của Thượng Đế cho thấy Ngài yêu thương chúng ta? |
Preexisting attitudes and concurrent reality of opinions towards the United States led to the creation of Radio Sawa. Các thành kiến tồn tại từ trước và những thành kiến mới nảy sinh đối với Hoa Kỳ đã dẫn đến việc thành lập Đài phát thanh Sawa. |
So how, he reasoned, could Creation be anything less? Ông nghĩ, vậy Sáng tạo cũng chẳng thể khác được? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.