credence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credence trong Tiếng Anh.
Từ credence trong Tiếng Anh có các nghĩa là lòng tin, sự tin, tín ngưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credence
lòng tinverb |
sự tinverb |
tín ngưỡngnoun |
Xem thêm ví dụ
The fact that CEO J.D. Murdoch personally contacted Peter to deny these claims, we feel gave total credence to the leak that testing was more inhumane than we have ever seen. Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy. |
To survive so long with this inside you, Credence, Để nó sống sót lâu như thế bên trong cậu, Credence.. |
It is distressing to see how eager some people are to embrace fads and theories while rejecting or giving less credence and attention to the everlasting principles of the gospel of Jesus Christ. Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
In his base at Nurmengard in Austria, Grindelwald tells Credence that he is actually Albus Dumbledore's long-lost brother, Aurelius, and the only person powerful enough to defeat him. Ẩn mình ở Áo tại căn cứ Nurmengard của mình, Grindelwald tiết lộ danh tính thực sự của Credence là Aurelius Dumbledore, người em trai thất lạc từ lâu của Albus và là người duy nhất đủ mạnh để đánh bại anh ta. |
The child is dying, Credence. Đứa trẻ đó đang chết mòn, Credence. |
In a fit of rage, Credence transforms and attacks the city. Trong cơn thịnh nộ, Credence biến đổi thành Obscurus và tấn công thành phố. |
However , it is difficult for consumers to fully value credence goods and services such as automobiles , dietary supplements and healthcare because of asymmetric information , leading to the possibility of the lemons problem . Tuy nhiên , người tiêu dùng khó mà định giá đầy đủ những hàng hoá và dịch vụ cần đến lòng tin như những chiếc xe hơi , thực phẩm chức năng và dịch vụ y tế vì thông tin bất cân xứng , dẫn đến khả năng phát sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng . |
6 In other words, the historical parts of the Christian Greek Scriptures are worthy of at least as much credence as secular histories. 6 Nói cách khác, lịch sử của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp ít ra cũng đáng tin cậy như lịch sử thế tục. |
The unusual and rough form of this pagoda, unlike any other in Korea, may lend some credence to the account. Hình dạng bất thường và xù xì của ngôi chùa này không giống với bất cứ chùa nào tại Triều Tiên, cho thấy thêm phần nào sự chân thực của câu chuyện. |
Nonetheless, these memory gains were unexpected, and might lend credence to the idea that operative development can be facilitated by presenting a stimulus that the child can generalize to his or her environment. Tuy nhiên, những lợi ích này nhớ là bất ngờ, và có thể cho vay tin vào ý tưởng rằng sự phát triển phẫu thuật có thể được tạo điều kiện bằng cách trình bày một sự kích thích rằng đứa trẻ có thể khái quát đến môi trường của mình. |
In addition to certain industries that are susceptible to asymmetric information , specific products or services known as credence goods are also prone to lemon problems . Hơn nữa với một số ngành nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , những sản phẩm và dịch vụ cụ thể được gọi là hàng hoá cần đến lòng tin cũng dễ nảy sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng . |
However , in certain industries and for some credence goods , consumers may not be able to thoroughly evaluate the goods or services they are thinking about purchasing . Tuy nhiên , trong một số ngành nhất định và đối với một số hàng hoá cần đến lòng tin , thì người tiêu dùng có thể không có khả năng đánh giá được hoàn toàn hàng hoá hoặc dịch vụ họ định mua . |
The writer of The Epistle of Polycarp refers to Tobit to give credence to the idea that the giving of alms has power to deliver the giver from death. Ngoài ra, tác giả cuốn The Epistle of Polycarp (Thư của Polycarp) cũng trích dẫn sách Tobit để ủng hộ quan điểm là người làm từ thiện có thể cứu được mạng sống mình. |
I'm here to help you, Credence. Tôi ở đây để giúp cậu, Credence. |
The Parchamites deny that they ever planned to assassinate the Khalqist leadership, but historian Beverley Male argues that Karmal's subsequent activities give credence to the Khalqist view of events. Những người Parcham phủ nhận rằng họ từng lên kế hoạch ám sát ban lãnh đạo của Khalq, song sử gia Beverley Male chỉ ra rằng các hoạt động tiếp sau của Babrak Karmal khiến người ta tin vào quan điểm của Khalq về các sự kiện. |
Credence and Queenie cross over to join him, while Leta sacrifices herself to save Newt, Tina, Jacob, Yusuf, Nagini, and Theseus. Credence và Queenie vượt qua để tham gia cùng hắn, trong khi Leta hy sinh bản thân mình để cứu Newt, Tina, Jacob, Yusuf, Nagini và Theseus. |
Whatcha doin', Credence? Anh đang làm gì đó, Credence? |
Other religions —including many churches in Christendom— also give credence to such fatalistic beliefs by their doctrine of predestination. Nhiều tôn giáo khác, kể cả những tôn giáo tự xưng theo Chúa Giê-su, cũng tin rằng những việc xảy ra trong đời sống đã được sắp xếp sẵn vì họ dạy thuyết tiền định. |
Credence, where have you been? Creadence, con đã đi đâu? |
His name's Credence. Tên cậu ta là Credence. |
An article by Snopes in 2013 said the experiment was flawed because the methods used were suspect, the sample size was much too small, and the capability to measure weight changes too imprecise, concluding: "credence should not be given to the idea his experiments proved something, let alone that they measured the weight of the soul as 21 grams." Một bài viết trên trang Snopes năm 2013 nói rằng thí nghiệm không được hoàn thiện bởi vì những phương pháp được sử dụng rất đáng nghi, mẫu quá nhỏ, và khả năng để đo được những sự thay đổi của trọng lượng quá mơ hồ, kết luận: "không nên xem ý tưởng của thí nghiệm này đã chứng minh được một "điều gì đó", mà chỉ cần biết vào kết quả họ đã cân được linh hồn là 21 gam." |
This would also seem to add some credence to the potential explanation that it was his association with US intelligence that led to Wallenberg being targeted by Soviet authorities in January 1945. Điều này dường như đã khiến một số người tin vào lời giải thích tiềm ẩn là chính sự liên kết của ông ta với Cơ quan OSS đã dẫn tới việc Liên Xô nhắm vào Wallenberg trong tháng 1 năm 1945. |
Newt finds Credence hiding in a subway tunnel, but he is attacked by Graves. Newt tìm thấy Credence trốn trong một đường hầm tàu điện ngầm, nhưng anh ta bị tấn công bởi Graves. |
Lending credence to this theory is the discovery by Verner and Tarek El Awady in 2005 of reliefs from the causeway of Sahure's pyramid complex showing him, his wife Meretnebty and their two sons Ranefer and Netjerirenre. Giả thuyết này ngày càng nhận được nhiều sự đồng thuận sau khi Verner và Tarek El Awady phát hiện ra bức phù điêu từ con đường đắp thuộc khu phức hợp kim tự tháp của Sahure vào năm 2005, trong đó miêu tả nhà vua cùng với nữ hoàng Meretnebty và hai người con trai của họ là Ranefer và Netjerirenre. |
This striking omission adds credence to the Biblical record, which states that the king never laid siege to Jerusalem but suffered defeat at God’s hands. Điểm nổi bật này càng làm tăng tính đáng tin cậy của Kinh Thánh vì sách này nói vua San-chê-ríp không hề vây hãm Giê-ru-sa-lem nhưng đã bị Đức Chúa Trời làm cho bại trận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới credence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.