destino trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ destino trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destino trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ destino trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đích, kiếp số, mục tiêu, destimy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ destino
đíchnoun Eles nos ajudam a chegar em segurança ao nosso destino final. Họ giúp chúng ta an toàn đến đích tới cuối cùng của chúng ta. |
kiếp sốnoun O mar leste é um teste que ele está destinado a fazer. Đông Hải là kiếp số của hắn. |
mục tiêunoun Sem a bússola do visor, atingir o destino é matematicamente impossível. Không có la bàn định hướng việc anh bay tới mục tiêu là chuyện không tưởng. |
destimy
|
Xem thêm ví dụ
Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Você irá mudar o meu destino! Bà sẽ thay đổi số phận của ta! |
Talvez eu deva matá-lo agora e selar meu destino. Vậy có lẽ tôi nên giết ông luôn để phòng trừ hậu họa. |
O Senhor Destino disse que ele seria o meu derradeiro adversário. Tiến sĩ Fate có nói rằng hắn sẽ là kẻ thù nguy hiểm nhất của mình |
Em julho de 2019, o Google atualizará a política de requisitos de destino para proibir a publicidade de destinos que violam as políticas do aplicativo ou da loja on-line (como do Google Play), ou do programa para desenvolvedores do Google Chrome. Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome. |
Se um item tiver status "Reprovado", isso significa que ele não pode ser exibido no destino escolhido. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
Disse: "Isto destina-se explicitamente "a dar à polícia uma opção entre gritar e disparar. Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng. |
O comandante de campo vai entregar o mapa ao correio, onde o mesmo vai apanhar o dirigível com destino à Alemanha. Tư lệnh chiến trường của chúng sẽ gửi bản đồ bằng đường thư tín về Đức bằng khinh khí cầu vào hôm nay. |
Se você tiver um feed do Planilhas Google instalado na conta do Merchant Center, instale o Complemento do Google Merchant Center e selecione a guia Atualização a partir do site, no complemento do Google Merchant Center, para atualizar a planilha usando a marcação nas páginas de destino. Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích. |
Nos dias seguintes, seguiram-se muitas conferências privadas para determinar qual o destino de Lutero. Trong năm ngày kế tiếp, các phiên họp kín được triệu tập để quyết định số phận của Luther. |
Quando um de nossos filhos se afasta do caminho do evangelho, podemos sentir culpa e incerteza com relação ao seu destino eterno. Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng. |
Nosso destino está em suas mãos. Số phận chúng tôi nằm trong tay ngài. |
E ao passar marcos intermediários no caminho, a pessoa pode avaliar seu progresso rumo ao destino final. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
É o meu destino. Đó là " số phận " của tôi. |
Pode ser necessário designar uma página de destino mais específica ou revisar o texto do anúncio para melhorar a retenção. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
Foi o destino. Đó là số phận. |
O que isso tem a ver com destino? Số phận của anh thì sao chứ? |
Inclua palavras-chave específicas, que estejam diretamente relacionadas ao tema específico de seu grupo de anúncios e de sua página de destino. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
A chave do objeto items precisa ser compatível com o identificador principal do produto ou serviço (por exemplo, código ou destino) e com a chave google_business_vertical que representa o tipo de feed ao qual o identificador deve corresponder. Đối tượng items phải có khóa tương ứng với giá trị nhận dạng chính của sản phẩm hoặc dịch vụ (ví dụ: ID hoặc destination) và khóa google_business_vertical thể hiện loại nguồn cấp dữ liệu mà giá trị nhận dạng phải khớp. |
Ainda não sabemos o destino do Chanceler Cohaagen, mas há rumores de que faleceu juntamente com suas tropas. Chưa một phán quyết nào được đưa ra về số phận của Thủ tướng Cohaagen, những có người cho rằng ông đã thiệt mạng cùng với đội quân của mình. |
Veja um resumo das principais atividades do destino escolhido, bem como os preços de voos e hotéis. Além disso, tenha acesso ao link de um guia de viagem específico do local. Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó. |
E todas estas obras, de alguma maneira, falam sobre a sorte ou destino ou acaso. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
O relatório "Sugestões de produtos" mostra os itens mais populares nos anúncios do Shopping no seu país de destino (em que você não recebeu impressões) nos últimos sete dias. Báo cáo Đề xuất sản phẩm hiển thị các mặt hàng phổ biến nhất trên Quảng cáo mua sắm ở quốc gia mục tiêu của bạn mà bạn chưa nhận được lượt hiển thị trong 7 ngày qua. |
O destino deles depende do rei deles. Số phận của chúng tùy thuộc vào vua của chúng. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destino trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới destino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.