diez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diez trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diez
mườinoun (Número cardinal que se ubica entre el nueve y el once, representado como X en números romanos y 10 en números digitales.) Cuando ocurrió el gran terremoto yo tenía diez años. Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi. |
Xem thêm ví dụ
Angelo Scarpulla comenzó a estudiar teología en Italia, su país natal, a los diez años. Angelo Scarpulla đã bắt đầu học về thần học tại quê hương nước Ý của anh vào năm 10 tuổi. |
Entre diez y quince. Mười ngày hay nửa tháng. |
Los diez mil responden a todo. Mười ngàn đủ trả lời cho anh rồi. |
El chico de diez años, criado en la hacienda campestre de su padre, no encajó en su colegio. Cậu bé Maxwell 10 tuổi, được nuôi nấng tách biệt trong khu đất nông thôn của bố ông, đã không hợp lắm với trường học. |
En una recta numérica, nuestra " lectura Total del indicador " es tres diez milésimas ( 0. 0003 " o 0. 0076mm ) TIR que pone nuestra medición de barrido del huso en la especificación Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Ponía en la máquina diez hojas a la vez con papel carbón, y presionaba las teclas con mucha fuerza a fin de que las letras se marcaran en todas las copias. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
No todas son dieces, amigo. Không tới hàng chục đâu, cưng. |
Aunque (por ejemplo) el anión CrO42- puede también inhibir la corrosión, se requieren concentraciones hasta diez veces mayores. Trong khi CrO42− cũng có thẻ gây ức chế như thế nhưng nó cần nồng độ cao gấp 10 lần. |
Puede despedirlo, ocuparlo con procedimientos administrativos durante diez años, interrogarlo más duramente. Anh có thể sai thải ông ta, trói ông ta vào bàn giấy trong thập kỉ tới, đưa ông ta đi thẩm vấn gắt gao hơn. |
Se la hice yo a los diez años. Tôi đã tặng cho hắn khi hắn lên 10. |
Diez minutos, señor. Còn 10 phút nữa thưa ngài. |
D'Elia's traducción dice así: Una vez pensé que el aprendizaje fue una experiencia múltiple y no me niego a viajar diez mil li para poder interrogar a los sabios y visitar países celebran. Tạm dịch: "Trước đây tôi tưởng tìm hiểu là một điều muôn vẻ và tôi không từ chối được một cơ hội đi vạn lý để đố những người có kinh nghiệm và thăm các nước nổi tiếng. |
De este modo podrían comentar unos diez hermanos durante los cinco minutos asignados al auditorio. Như vậy, trong vòng năm phút dành cho cử tọa, khoảng mười anh chị có thể đóng góp những lời bình luận đầy ý nghĩa. |
Diez hombres rodeaban los restos de Lavalle, comandados por Laureano Mansilla, con el juramento de morir antes de permitir que alguien profanara el cadáver. Mười người đàn ông bao vây còn lại của Lavalle, do Laureano Mansilla, với một lời thề chết trước khi cho phép một người nào đó để xúc phạm thánh vật xác chết. |
Era bastante salvaje, y durante los primeros diez años de matrimonio me encantaba. Khá là hoang dại, và em yêu cuộc sống đó trong mười năm đầu hôn nhân. |
En el exterior dispone de hasta diez puntos de anclaje. Vào thời Đường Huyền Tông ở biên giới đã có 10 Tiết độ sứ. |
Ya son diez inviernos. Đã mười mùa đông trôi qua rồi... |
La paciente tiene diez años. Bệnh nhân lên 10. |
Diez " simónimos ". 20 từ đồng nghĩa. |
¿Qué leyes o enseñanzas dadas a los cristianos son muy similares a los Diez Mandamientos? Những luật pháp hay những dạy dỗ nào dành cho người tín đồ đấng Christ rất giống với Mười Điều Răn? |
El día señalado llegaron las diez y media, y pasaron, y el sol seguía brillando en todo su esplendor. Vào ngày quyết định đó, đã tới 10 giờ 30 mà mặt trời vẫn chói chang. |
Y añadieron: “Ya en la actualidad, una de cada cinco personas vive en la más absoluta pobreza sin poder alimentarse, y una de cada diez padece desnutrición grave”. Họ nói thêm: “Ngay lúc này, cứ mỗi năm người có một người nghèo xơ xác không đủ ăn và cứ mỗi mười người có một người suy dinh dưỡng trầm trọng”. |
Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
He utilizado un alcance Unertl poder, fijo de diez. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Estos no eran únicamente los reyes que los diez dedos de los pies de la imagen representaron, sino también los simbolizados por las secciones de hierro, cobre, plata y oro. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.