diente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là răng, Răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diente
răngnoun Cuando muerdo este diente me duele. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
Răngnoun (órgano anatómico presente en múltiples especies de vertebrados) Cuando muerdo este diente me duele. Khi tôi cắn, cái răng này làm tôi đau. |
Xem thêm ví dụ
La humanidad está armada hasta los dientes con soluciones simples y eficaces contra la pobreza. Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo. |
Sin dientes, ni huellas. Không răng, không ngón tay. |
Debemos seguir ahorrando agua en la vida diaria, cerremos el agua al cepillarnos los dientes. Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng. |
Muchas personas asumen que la escasez del agua dulce es debida al despilfarro individual: dejar correr el agua mientras uno se cepilla los dientes, por ejemplo, o ducharse largo rato. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Se presenta en la puerta de la casa, con un cepillo de dientes y la pijama, y anuncia que está listo para pasar la semana con ellos. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
Pero, lo que le molestaba era tener imágenes muy persistentes o alucinaciones de rostros y como con Rosalee, las caras a menudo estaban deformadas, con dientes o con los ojos muy grandes. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Si valoras los dientes que te quedan, vas a cerrar ese surtidor. Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu |
¿Qué le sucedió a tu diente? Răng anh làm sao thế? |
Hace acerca de 150 000 años, cuando el lenguaje entró en juego, comenzamos a nombrar estas emergencias constantes, y no decíamos simplemente " Oh, por Dios, un tigre dientes de sable " sino que pronto dijimos, " ¡ Oh, por Dios, no envié ese e- mail. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Cabello castaño, ojos azules, dientes de la derecha rápida de volar un avión sin miedos.. Nhanh nhẹn và không sợ hãi. |
¿Y el Hada de los dientes? Và tiên răng? |
Ahora intenten poner unos granos de arena entre sus dientes y ver la diferencia. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
Oh, mi dientes. Ồ, đó là răng giả của tôi. |
El salmista dice que las naciones hablan entre dientes una cosa vacía. Esto significa que sus planes son inútiles y que están condenados al fracaso. Người viết Thi-thiên nói rằng các nước toan mưu chước hư không, nghĩa là mục đích của họ là vô ích và hẳn sẽ thất bại |
Podemos hacer un pollo con dientes. Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng. |
" Obtener el pie ", dijo Jaffers entre los dientes. " Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình. |
Estamos en un baño demasiado iluminado mirándonos en el espejo, limpiándonos los dientes. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
Mi diente está doliendo mucho. Răng tôi nhức dữ lắm. |
No tienen dientes para pelear. Các cô không có răng nhọn để cắn. |
• El llanto y el crujir de dientes • Việc khóc lóc và nghiến răng |
Como libros, ropa, cepillo de dientes, etc... Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. |
Capuleto la Paz, que entre dientes tonto! Capulet Hòa bình, bạn lầm bầm đánh lừa! |
Por tanto, cuando la cortadora de césped o los dientes de la vaca cortan las puntas, las gramíneas siguen creciendo, mientras que muchas otras plantas dejan de hacerlo. Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi. |
De modo, bravos caballeros, que si dudáis de vuestro valor, o de vuestra fuerza, no sigáis, pues la muerte os aguarda con horribles dientes enormes y afilados. Cho nên, các hiệp sĩ dũng cảm, nếu các người không tự tin vào lòng can đảm hay sức mạnh của mình, thì đừng bước tới, bởi vì cái chết đang chờ đợi các người với những cái răng sắc, bự, hôi thúi. |
Necesito cepillarme los dientes. Tôi cần phải đi đánh răng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.