easy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ easy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ easy trong Tiếng Anh.
Từ easy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ, dễ dàng, giản dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ easy
dễadjective (requiring little skill or effort) This book is so easy that a child can read it. Bởi vì cuốn sách này rất dễ cho nên ngay cả trẻ con cũng có thể đọc được. |
dễ dàngadjective (requiring little skill or effort) It isn't easy to translate all your comments into Standard German. Không dễ dàng dàng để dịch tất cả các bình luận của bạn sang tiếng Đức chuẩn. |
giản dịadjective The pattern is simple but not easy to follow. Mẫu mực này rất giản dị nhưng không dễ theo. |
Xem thêm ví dụ
Can't be easy. Không thể dễ dàng thế được. |
“When you retire, don’t decide to take it easy for a year or so. “Khi về hưu, đừng quyết định ngơi nghỉ một vài năm. |
These birds were hunted for meat that was sold by the ton, and it was easy to do because when those big flocks came down to the ground, they were so dense that hundreds of hunters and netters could show up and slaughter them by the tens of thousands. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
By fulfilling her Bible-assigned role as ‘helper and complement’ to her husband, she makes it easy for her husband to love her.—Genesis 2:18. Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18). |
It's kind of easy to patronize the past, to forego our responsibilities in the present. Thật dễ dàng để nhìn lại quá khứ, để đoán trước trách nhiệm hiện tại. |
Jesus said it is easy to love those who love us; even the wicked can do that. Chúa Giê Su đã phán rằng rất dễ để yêu thương những người yêu thương chúng ta; ngay cả người tà ác cũng có thể làm như thế. |
Is it that easy? Dễ thế sao? |
How do you know the Canadian test is easy? Sao anh biết bài kiểm tra của Canada dễ? |
The Documents page makes managing your Google Ads invoices easy. Trang Tài liệu giúp bạn dễ dàng quản lý hóa đơn Google Ads của mình. |
Take it easy, Doug. Từ từ thôi, Doug. |
I'm not that easy. Tôi không dễ dãi thế đâu. |
6 What to Say When You Return: Making return visits on Kingdom News placements is relatively easy and is an enjoyable part of our ministry. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
“Having accepted this truth, I find it easy to accept of every other truth that he enunciated and declared during his mission ... in the world. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
I wish the answer were easy. Tôi ước chi câu trả lời thật dễ dàng. |
“It was not easy going back,” recalls Philip, “but I felt that my first obligation was to my parents.” Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”. |
When it comes to satisfying our needs, it is so easy to center our lives around material things and to feel that God is unimportant. Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng. |
Note: When using keyword insertion, include default ad text that's clear and easy to understand. Lưu ý: Khi sử dụng tính năng chèn từ khóa, hãy bao gồm văn bản quảng cáo mặc định rõ ràng và dễ hiểu. |
It's not gonna be easy. Không hề đơn giản đâu. |
Let me start by the last one, because it is easy. Tôi xin phép được bắt đầu bằng câu hỏi cuối bởi vì nó dễ hơn. |
If the majority of the claims a reference makes are bad, click the Deactivate Reference button for easy cleanup. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
To make it quite easy for you, I have written a few simple questions on the back of this letter. Để cho công việc của ông được dễ dàng, tôi đã biên đàng sau bức thư này ít câu hỏi rất giản dị. |
Physical development is fairly easy to see. Sự phát triển thể chất khá dễ dàng nhìn thấy. |
Anything with a cock is easy to fool. Tên đực rựa nào cũng dễ bị dụ. |
Although the Lord reassures us again and again that we “need not fear,”6 keeping a clear perspective and seeing beyond this world is not always easy when we are in the midst of trials. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ easy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới easy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.