enfadar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfadar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfadar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enfadar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm phiền, chọc tức, quấy rầy, trêu tức, làm khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfadar
làm phiền(bore) |
chọc tức(anger) |
quấy rầy(bore) |
trêu tức(tease) |
làm khó chịu(upset) |
Xem thêm ví dụ
Juntarnos aquí no hará nada para enfadar a Cuddy. Họp ở đây không chọc tức được Cuddy đâu. |
Yan'er no debía haberla hecho enfadar. A. Giang không nên làm bà ấy nổi giận. |
¿Quién hizo enfadar a Kingard? Ai đã làm cho Kingard bực mình? |
La única manera que me hagas enfadar es si mencionas su nombre. Cách duy nhất cô khiến tôi cáu là nếu cô nhắc đến tên anh ta. |
Nunca me debí enfadar contigo Tớ không nên nổi điên với cậu! |
Intenté hacerla enfadar durante- Tôi chả phải đang cố chọc giận cô ta để.... |
¿Tienes una idea de lo mucho que se van a enfadar con nosotros? Có biết họ sẽ điên lên không? |
No la hagan enfadar ni la alteren de ninguna forma. Đừng chọc giận nó hoặc để nó được điểm cao dù sao đi nữa. |
Ahora lo hiciste enfadar Đừng nói nữa, thằng quỷ đó sắp nổi điên |
—Estoy disgustado porque ahora Nikki se enfadará cuando le cuente lo que sucedió. “Tôi buồn phiền vì nếu tôi kể cho Nikki chuyện xảy ra, cô ấy sẽ nổi điên với tôi mất. |
No quería que se enfadara. Em không muốn làm cho hắn giận. |
Tom no pretendía hacer enfadar a Mary. Tom không có ý làm cho Mary giận giữ. |
Se enfadará mucho si se entera de que me habéis echado. anh ta sẽ cáu điên lên đấy. |
Pero no te puedes enfadar, Leo, cuando las estrellas no se mueven tan rápido como tú. khi các vì sao không di chuyển nhanh như cậu nghĩ. |
George se va a enfadar si gritas. Anh George sẽ nổi khùng nếu nghe cô la. |
Sam se enfadará. Sam sẽ phát điên đấy. |
Y tú les has hecho enfadar. Và con đã làm cho họ giận dữ. |
Hacerle enfadar, quizá lo bastante para que cometa un error importante. Làm hắn bực mình, có thể làm hắn mắc sai lầm nghiêm trọng. |
Ahora, todo se arruinaría si todo el mundo se asustara o se enfadara y sacaran su dinero en masa o si más personas sacan su dinero que hay en el banco más el dinero que viene. Bây giờ, tất cả mọi thứ sẽ bị hủy hoại nếu tất cả mọi người đột nhiên sợ hãi, và nếu tôi gặp phải một đợt rút tiền lớn, hoặc là thêm nhiều người muốn rút tiền ra, sẽ không có đủ tiền để mà trả lại họ. |
Ella se enfadará. Bà ấy sẽ tức giận đấy! |
Mamá se enfadará. Mẹ tôi sẽ bực lắm. |
-Ahora lo digo en serio, Scout; si haces enfadar a nuestra tía, yo... yo te zurraré. “Bây giờ anh nói thật đây, Scout, em mà làm phiền bác, anh sẽ.... anh sẽ đét đít em.” |
No vuelvas a hacerme enfadar. Đừng làm em giận nữa đấy. |
Tu madre se enfadará si se entera que juegas al fútbol. Joseph, con biết mẹ sẽ giận thế nào nếu biết con chơi đá banh không? |
Se va a enfadar. Cô sẽ cần nó đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfadar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enfadar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.