enfático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfático trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enfático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rõ ràng, dứt khoát, nhấn mạnh, khẳng định, gợi cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfático

rõ ràng

(emphatic)

dứt khoát

(emphatic)

nhấn mạnh

(emphatic)

khẳng định

(positive)

gợi cảm

Xem thêm ví dụ

Existen dos categorías generales de ademanes: descriptivos y enfáticos.
Điệu bộ chia thành hai loại khái quát: diễn tả và nhấn mạnh.
Es probable que en su lectura el amo de casa enfatice términos que no son importantes, si es que enfatiza alguno.
Khi đọc câu Kinh Thánh, chủ nhà có thể nhấn sai chữ hoặc không nhấn mạnh gì cả.
Enfatice que si alguien desea hacer un donativo en concepto de ayuda humanitaria, es preferible que lo haga al fondo para la obra mundial.
Nhấn mạnh rằng nếu ai muốn đóng góp cho công việc trợ giúp nhân đạo và cứu trợ, tốt hơn nên đóng góp vào quỹ dành cho công việc rao giảng trên khắp thế giới.
Di una charla sobre inspección no invasiva y carnadas ópticas para calamares del fondo del mar en la que enfaticé la importancia de usar plataformas no invasivas y silenciosas para la exploración.
(Cười) Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
A ambas preguntas contestó con un enfático: “¡Jamás suceda eso!”.
Phao-lô trả lời một cách dứt khoát cho mỗi câu hỏi: “Chẳng hề như vậy!”
Enfatice puntos pertinentes de La Atalaya del 1 de agosto de 1984, páginas 13-17.
Nhấn mạnh những điềm thích hợp trong Tháp-canh tiếng Anh, ra ngày 08/01/84.
La respuesta es un enfático NO.
Câu trả lời là: Chắc chắn không!
Léalos en voz alta de forma que enfatice las palabras o grupos de palabras que apoyen su argumento.
Kế đó, hãy đọc lớn hai câu ấy đồng thời nhấn mạnh những từ hay nhóm từ chứng minh những điểm đó.
Hermanos y hermanas, entiendan que yo soy uno de los que predica de manera enfática una expectativa más razonable y realista de lo que nuestros obispos y otros líderes pueden hacer.
Thưa các anh chị em, xin hãy hiểu rằng tôi là một người đang rao giảng một cách rõ ràng với một kỳ vọng có thể hiểu được, hiện thực hơn về những gì mà các vị giám trợ và những vị lãnh đạo khác của các anh chị em có thể làm.
Di una charla sobre inspección no invasiva y carnadas ópticas para calamares del fondo del mar en la que enfaticé la importancia de usar plataformas no invasivas y silenciosas para la exploración.
Tôi đã phát biểu về cách quan sát từ xa và nhử quang học với mực ống đáy biển mà tôi đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng những máy không ồn, không ảnh hưởng để khám phá.
Los ademanes enfáticos expresan sentimiento y convicción.
Dùng để tỏ tình cảm và sự tin chắc.
En aquel entonces era frecuente utilizar en la obra discos gramofónicos con enfáticos sermones.
Vào thời đó, chúng tôi thường đi rao giảng bằng cách dùng dĩa hát có nhiều bài giảng hùng hồn.
19 Ademanes enfáticos.
19 Điệu bộ để nhấn mạnh.
Para determinar qué ademanes enfáticos debe realizar y con qué frecuencia, tenga en cuenta a sus oyentes.
Muốn xác định mức độ sử dụng những điệu bộ để nhấn mạnh và loại điệu bộ thích hợp, hãy suy xét cảm xúc của người nghe.
13 Note esas declaraciones enfáticas.
13 Hãy chú ý đến những lời lẽ hùng hồn đó.
Los ademanes enfáticos son por lo general de los que se convierten en manerismos.
Điệu bộ để nhấn mạnh dễ dàng trở thành những thói quen kiểu cách.
Al comentar el párrafo 1, enfatice por qué el libro Conocimiento es tan eficaz al ayudarnos a contestar preguntas.
Bình luận dựa trên đoạn 1, nhấn mạnh tại sao sách Sự hiểu biết lại hữu hiệu đến thế trong việc giúp chúng ta giải đáp thắc mắc.
Enfatice la importancia de cuidar adecuadamente el Salón del Reino, destacando el recuadro de la página 5.
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bảo trì thích đáng Phòng Nước Trời, nêu bật khung nơi trang 5.
Uno de los principios que quizá sea bueno que enfatice es que el Padre Celestial nos bendice cuando oramos para pedir Su ayuda..)
Một nguyên tắc các anh chị em có thể muốn nhấn mạnh là Cha Thiên Thượng ban phước cho chúng ta khi chúng ta cầu nguyện xin sự giúp đỡ của Ngài).
11 Podemos decir enfática y sinceramente que todo cristiano verdadero debe examinar la Biblia por sí mismo.
11 Chúng ta có thể khẳng định dứt khoát rằng mỗi tín đồ Đấng Christ chân thật phải đích thân xem xét Kinh Thánh.
Al adquirir experiencia y llegar a estar más tranquilo en la plataforma, sus ademanes enfáticos expresarán sus sentimientos internos naturalmente, demostrando su convicción y sinceridad.
Dần dần bạn sẽ có thêm kinh nghiệm và cảm thấy thoải mái hơn khi nói trên bục, các điệu bộ để nhấn mạnh của bạn sẽ diễn tả những tình cảm nội tâm của bạn cách tự nhiên, chứng tỏ bạn có sự tin chắc và lòng thành thật.
Aunque los ademanes enfáticos o descriptivos bien hechos darán vida a su discurso, si son rígidos o desmesurados, desvirtuarán lo que dice.
Những điệu bộ để diễn tả hoặc nhấn mạnh, khi được thực hiện khéo léo, có thể làm bài giảng sống động, nhưng những điệu bộ cứng nhắc hoặc quá khác thường sẽ làm giảm hiệu quả những gì bạn nói.
(Cuando los alumnos compartan los principios que hayan encontrado, enfatice este principio: Si acudimos constantemente a Dios con fe, Él tendrá compasión de nosotros.
(Khi học sinh chia sẻ những nguyên tắc mà họ đã nhận ra, hãy nhấn mạnh nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta luôn kêu cầu Thượng Đế trong đức tin, thì Ngài sẽ có lòng trắc ẩn đối với chúng ta.
Las respuestas de los filósofos de renombre de la época eran enfáticas y claras.
Các triết gia quan trọng nhất vào thời ấy trả lời một cách rõ ràng và dứt khoát.
Una vez que se haya hecho hábil en ademanes de esta clase, los ademanes enfáticos deben llegar a ser cosa natural.
Một khi bạn thành thạo làm những điệu bộ thuộc loại này rồi, thì những điệu bộ để nhấn mạnh sẽ tự nhiên đến với bạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.