enterarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enterarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enterarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enterarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chất vấn, hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enterarse

chất vấn

verb

hỏi

verb

Xem thêm ví dụ

Tras enterarse de lo que se requería de ella, exclamó: “¡Manos a la obra!”.
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Acababa de enterarse de que tenía que mudarse ese día, con su esposa y su bebé, del apartamento donde viven a otro cercano.
Anh cả ấy mới vừa biết là mình phải đưa vợ và đứa con nhỏ dọn từ căn hộ nơi họ đang sống đến một căn hộ gần đó.
Aún no, pero está por enterarse.
Chưa ạ, nhưng sắp rồi.
Al enterarse de la procedencia de Jesús, Pilato trató de traspasar la responsabilidad a Herodes Antipas, gobernante del distrito de Galilea, pero le falló la estratagema.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Sin duda habrán experimentado sentimientos de temor mucho más grandes después de enterarse de un desafío personal de salud, de que un miembro de la familia está en dificultad o peligro, o al observar acontecimientos perturbadores en el mundo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
¿Quién iba a enterarse?
Nhưng ai biết?
¿Qué hace la gente de Capernaúm al enterarse de lo que Jesús ha hecho en la sinagoga?
Dân trong thành phản ứng ra sao trước những điều Chúa Giê-su làm?
Si nos preparamos bien para el servicio del campo y llevamos diversos folletos, podremos alabar a Jehová y es posible que ayudemos a otros a enterarse de cómo ellos también pueden alabarlo.
Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa.
La reacción de David al enterarse de la muerte de Saúl y Jonatán pone de manifiesto lo que sentía por ellos y por Jehová.
Phản ứng của Đa-vít trước cái chết của Sau-lơ và Giô-na-than cho thấy tình cảm của ông đối với họ và với Đức Giê-hô-va.
Si llueve serás el primero en enterarse.
Nếu trời mưa thì tụi bay là lũ đầu tiên biết đấy.
Al enterarse de ello, sus familiares se enojaron tanto que los repudiaron y les dijeron que los espíritus los matarían en venganza.
Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại.
Los guardias no tardaron en enterarse de que los apóstoles estaban en el templo de Jerusalén enseñando valientemente al pueblo la verdad sobre Jesucristo, es decir, realizando la misma actividad por la que los habían encarcelado.
Lính canh chẳng mấy chốc biết được các sứ đồ đang ở đền thờ Giê-ru-sa-lem, dạn dĩ giảng dạy cho dân chúng về Chúa Giê-su Christ—chính công việc khiến họ bị bắt!
No creo que muchos padres se queden tan tranquilos y no le griten a su hija al enterarse de que se ha estado besando con un chico y que no deja de enviarle mensajes de texto.
Em chưa thấy một ông bố nào như thế, chịu khó ngồi nghe, không la mắng khi biết con mình đã hôn một chàng trai và không ngớt nhắn tin cho anh ta.
Les agrada contarse experiencias del servicio del campo y enterarse de sucesos relacionados con los testigos de Jehová y la obra del Reino que hayan ocurrido en cualquier lugar del globo.
Họ thích chia sẻ kinh nghiệm rao giảng cũng như nghe về những diễn biến liên quan đến Nhân Chứng Giê-hô-va và công việc Nước Trời xảy ra khắp thế giới.
Al enterarse, el anciano les pidió a sus hijos que le aparejaran el asno porque quería ir en busca del profeta de Dios.
Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.
¿Cómo manifestó Elías una actitud vigilante, y cómo reaccionó al enterarse de que había una pequeña nube en el horizonte?
Ê-li cho thấy ông tỉnh thức như thế nào? Ông đã phản ứng ra sao khi nghe nói có một cụm mây nhỏ?
Lo triste es que dichos medios creen que “los ciudadanos norteamericanos no quieren enterarse de las noticias del mundo” (Graphic Arts Monthly).
Điều đáng tiếc là phương tiện truyền thông đại chúng ở Hoa Kỳ tin rằng “dân Mỹ không muốn biết tin tức về thế giới”.—Graphic Arts Monthly.
¿Cómo debió de sentirse Ananías al enterarse de su misión?
Có lẽ A-na-nia đã cảm thấy thế nào về nhiệm vụ của mình?
Él debió enterarse.
Nghe như hắn phát hiện ra.
Zacarías Escolástico comenta que un grupo de monjes egipcios monofisitas, tras enterarse de la muerte del emperador León, se habían trasladado de Alejandría a Constantinopla para hacer una petición a Zenón en favor de Timoteo II, pero que al llegar a la capital se encontraron a Basilisco en el trono en lugar de a Zenón.
Zacharias Scholasticus đã viết rằng cách mà một nhóm tu sĩ Miaphysite người Ai Cập, sau khi nghe tin về cái chết của Hoàng đế Leo, đã vội vàng rời khỏi Alexandria đến Constantinopolis để kiến nghị Zeno trọng dụng Timothy, nhưng khi cả nhóm vừa đặt chân đến kinh đô thì mới biết tin vị tân Hoàng đế Basiliscus vừa mới lên ngôi thay thế Zeno đã bỏ trốn trước đó.
12 Imagínese a un israelita que acaba de enterarse de que Ciro ha decretado el retorno de los judíos a Jerusalén y la reconstrucción del templo.
12 Chúng ta hãy hình dung một người Y-sơ-ra-ên khi vừa biết Si-ru ban lệnh cho người Do Thái trở về Giê-ru-sa-lem để tái thiết đền thờ.
16 El relato tampoco dice lo que sintió Samuel al enterarse del mal comportamiento de sus hijos.
16 Kinh Thánh không nói về sự xấu hổ, lo âu hoặc thất vọng của Sa-mu-ên khi biết hành vi gian ác của các con.
Pensemos en lo que sucedió al enterarse los líderes judíos de que Jesús había resucitado a Lázaro.
Hãy xem những gì xảy ra khi hàng ngũ lãnh đạo Do Thái biết được Chúa Giê-su đã làm cho La-xa-rơ sống lại.
Para realmente enterarse de lo que pasaba, contrataron a un etnógrafo, Grant McCracken, para compilar inferencias de "datos densos".
Để tìm ra điều gì đang thực sự diễn ra, họ thuê một nhà nhân chủng học, Grant McCracken, để tập hợp ý nghĩa dữ liệu dày.
Papá no necesita enterarse.
Cha không cần biết chuyện này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enterarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.