fluency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluency trong Tiếng Anh.
Từ fluency trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nói lưu loát, sự viết trôi chảy, sự lưu loát, sự trôi chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluency
sự nói lưu loátnoun |
sự viết trôi chảynoun |
sự lưu loátnoun |
sự trôi chảynoun |
Xem thêm ví dụ
As your fluency improves, it will be easier to regulate your timing. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
So it is a serious matter; fluency is certainly a quality to acquire. Vậy, đây là một vấn đề nghiêm trọng; nói trôi chảy chắc chắn là một đức tính cần phải đạt được. |
They found reading fluency went up 12 percent in the school-based students and 30 percent in the home-schooled students . Họ thấy rằng sự đọc lưu loát tăng lên 12% trong các bé đi học ở trường và 30% trong các bé học tại nhà . |
He praised Sadamoto, Aoyama and Nishida for producing "scenes of animated spectacle that, in their dazzling fluency of motion and untethered brilliance of invention, makes the usual SF/fantasy anime look childish and dull". Ông ca ngợi Sadamoto, Aoyama và Nishida vì đã tạo ra "Những cảnh của cảnh tượng sống động và rực rỡ, các chuyển động lưu loát và ý tưởng sáng chế không đụng hàng, đã làm cho phim hoạt hình kỳ ảo có góc nhìn hồn nhiên và trẻ con". |
What suggestions are given to improve a speaker’s fluency? Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn? |
Dogs Helped Kids Improve Reading Fluency Chó giúp trẻ đọc lưu loát |
L2 "Black Afrikaans" is spoken, with different degrees of fluency, by an estimated 15 million; see Stell & 2008–11, pp. 1. Tiếng "Afrikaans của người da đen" cũng được nói như một L2, với độ thông thạo không đồng đều, bởi khoảng 15 triệu người; xem Stell 2008–11, tr. 1. |
6 If your problem in fluency is a matter of word choice, then some regular study in building a vocabulary is called for. 6 Nếu vấn đề của bạn là trong việc chọn các chữ, thì bạn cần phải học đều đều để trau giồi thêm ngữ vựng. |
In reading, the lack of fluency is usually because of a lack of practice in reading aloud, although here too a lack of knowledge of words will cause stumbling or hesitancy. Còn khi đọc mà không trôi chảy, thì thường là vì thiếu thực tập đọc lớn tiếng, mặc dù ở đây sự thiếu ngữ vựng có thể làm cho đọc bị vấp váp hay ngập ngừng. |
The school overseer will be especially interested in helping students to read with understanding, fluency, proper sense stress, modulation, appropriate pausing, and naturalness. Giám thị trường học sẽ đặc biệt lưu tâm giúp học viên đọc Kinh Thánh với sự hiểu biết, lưu loát, nhấn mạnh đúng ý nghĩa, ngữ điệu, tạm ngừng thích hợp, và phong cách tự nhiên. |
Still, your prepared talk will naturally be an improvement over everyday speech, since your ideas are more carefully thought out in advance and will come with greater fluency. Tuy nhiên, bài giảng mà bạn đã sửa soạn dĩ nhiên phải trau chuốt hơn việc nói chuyện thường ngày, vì bạn đã nghĩ ngợi kỹ càng đến các ý tưởng của bạn, điều ấy sẽ giúp bạn nói trôi chảy hơn. |
The level of fluency, however, varies significantly across the population as a whole, primarily due to the absence of universal access to public education before 1953, but also due to immigration and ethnic diversity. Tuy nhiên, mức độ thông thạo khác biệt đáng kể trong toàn thể dân số, chủ yếu là do thiếu tiếp cận phổ thông đối với giáo dục công lập trước năm 1953, song cũng là do nhập cư và đa dạng dân tộc. |
Researchers in the US found that reading to dogs helped children improve their fluency by up to 30 percent . Các nhà nghiên cứu Hoa Kỳ nhận thấy việc đọc cho các chú chó giúp trẻ em cải tiến khả năng đọc lưu loát đến 30% . |
A variety of factors may contribute to lack of fluency. Nhiều yếu tố khác nhau có thể gây ra việc nói năng thiếu lưu loát. |
(6) If too many words are emphasized, fluency may be impaired. (6) Nhấn giọng ở quá nhiều chữ có thể phương hại đến khả năng diễn đạt lưu loát. |
In the field ministry, a lack of fluency can be a combination of these factors coupled with timidity or uncertainty. Khi đi rao giảng mà nói năng không được trôi chảy, thì có thể do một số các yếu tố trên, thêm vào đấy có sự nhút nhát hay rụt rè. |
Be Warm and Conversational: Naturalness comes with fluency. Nhiệt tình và có giọng nói chuyện: Ăn nói tự nhiên đi đôi với việc ăn nói trôi chảy. |
For the sake of fluency, you will no doubt run certain words together, but this should be avoided if there is any danger of obscuring the sense of the words. Để nói được lưu loát, chắc chắn bạn sẽ phải nói nhiều chữ liền một mạch, nhưng nên tránh lối nói này nếu lời lẽ bạn có nguy cơ tối nghĩa. |
Those who receive a reading assignment should rehearse it several times by reading it aloud and paying close attention to proper pronunciation and fluency in order to convey thoughts with understanding. Những anh được giao bài này nên thực tập nhiều lần bằng cách đọc lớn tiếng và chú tâm để phát âm chính xác và đọc trôi chảy nhằm truyền tải đúng ý tưởng. |
Roberts says the prince speaks and writes the English language with considerable fluency, and his pronunciation is correct Nangklao died in 1851. Roberts cho biết hoàng tử nói và viết tiếng Anh lưu loát đáng kể, và phát âm của mình là chính xác Nangklao chết vào năm 1851. |
With native-language fluency and cultural understanding, Girish served as an interpreter, teacher, and mentor. Với khả năng thông thạo tiếng mẹ đẻ và hiểu biết văn hóa, Girish phục vụ với tư cách là thông dịch viên, giáo viên và người cố vấn. |
In conversation, fluency requires that you think before you speak. Khi trò chuyện, diễn đạt lưu loát đòi hỏi bạn phải nghĩ trước khi nói. |
Such practice will improve your fluency in speaking, increase your effectiveness in preaching, and build your confidence. Sự thực hành như thế sẽ giúp bạn trau dồi khả năng ăn nói trôi chảy, giúp bạn hữu hiệu hơn trong khi rao giảng và giúp bạn tự tin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluency
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.