fluently trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluently trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluently trong Tiếng Anh.
Từ fluently trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu loát, thông thạo, trôi chảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluently
lưu loátadjective adverb In order to read fluently, it is necessary to understand how words work together in a sentence. Muốn đọc lưu loát, cần hiểu cách các từ ngữ bổ sung lẫn nhau trong một câu. |
thông thạoadverb They need to speak, read, and write English fluently. Họ phải biết nói, đọc và viết tiếng Anh thông thạo. |
trôi chảyadverb He read the paragraph fluently and received the certificate. Anh đọc đoạn đó rất trôi chảy và có được bằng. |
Xem thêm ví dụ
She also had a capacity for languages and as a young girl delighted the visiting President of the French Republic, René Coty, by conversing fluently with him in French. Bên cạnh đó, bà còn có khả năng ngoại ngữ khá tốt, và lúc nhỏ đã từng được Tổng thống Pháp René Coty hết lời khen ngợi sau khi bà đến thăm và trò chuyện trôi chảy với ông bằng tiếng Pháp. |
She would spend six years, before moving to her mother's native city of Rio de Janeiro, where she learned to speak Portuguese fluently. Brewster dành sáu năm sống tại đây trước khi chuyển đến thành phố quê nhà Rio de Janeiro của mẹ, nơi cô thường học tiếng Bồ Đào Nha. |
“I listened and realized that he was reading—fluently. “Tôi lắng nghe và nhận ra rằng anh ấy đang đọc—trôi chảy. |
Yes, by reading out loud over and over again until they can do so fluently. Đúng vậy, tập đọc lớn tiếng nhiều lần cho đến khi trôi chảy. |
Thomason's reanalysis, while acknowledging that the evidence against fraud was convincing, concluded that "Gretchen" could not converse fluently in German and that her speech was largely the repetition of German questions with different intonation, or utterances of one or two words. Nhưng bà Thomason cho rằng chứng cứ không thuyết phục, kết luận "Gretchen" không thể nói trôi chảy tiếng Đức và cô chỉ lặp lại các câu tiếng Đức với ngữ điệu khác nhau, hoặc một tiếng của một hoặc hai từ. |
The Cornish Language Strategy project commissioned research to provide quantitative and qualitative evidence for the number of Cornish speakers: due to the success of the revival project it was estimated that 2,000 people were fluent (surveyed in spring 2008), an increase from the estimated 300 people who spoke Cornish fluently suggested in a study by Kenneth MacKinnon in 2000. Dự án Chiến lược Ngôn ngữ Cornwall đã nghiên cứu số người nói về cả số lượng và mức độ thành thạo: ước tính rằng 2.000 người nói thành thạo people (2008), tăng lên nhiều từ con số chỉ 300 người trong nghiên cứu của Kenneth MacKinnon năm 2000. |
Tolkien could read by the age of four and could write fluently soon afterwards. Ông biết đọc lưu loát từ năm bốn tuổi và có thể viết rành rọt sau đó không lâu. |
Georgescu-Roegen, who spoke French fluently, personally approved the use of the term décroissance in the title of the French translation. Georgescu-Roegen, những người nói tiếng pháp trôi chảy, cá nhân tôi được chấp thuận việc sử dụng các hạn décroissance trong các tiêu đề của bản dịch tiếng pháp. |
Speaking the Pure Language Fluently Nói lưu loát ngôn ngữ thanh sạch |
(1 Timothy 4:13) Since the Bible is the foundation of our teaching, it is beneficial to be able to read it fluently. (1 Ti-mô-thê 4:13) Vì Kinh Thánh là nền tảng sự dạy dỗ của chúng ta, nên việc đọc Kinh Thánh trôi chảy rất ích lợi. |
She began attending meetings regularly and resumed her Bible study, learning to speak and read Punjabi fluently. Chị bắt đầu tham dự nhóm họp đều đặn, tìm hiểu Kinh Thánh trở lại, học nói và viết lưu loát tiếng Punjabi. |
As with a spoken language, to speak the “pure language” fluently, we need to listen carefully, imitate fluent speakers, memorize the names of Bible books and some Bible verses, repeat things we learn, read aloud, analyze the grammar, or pattern of truth, work at progressing, assign study times, and practice “speaking” the pure language. —8/15, pages 21-25. Như đối với bất cứ ngôn ngữ nào, để nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”, chúng ta cần cẩn thận lắng nghe, bắt chước người nói lưu loát, học thuộc lòng tên các sách Kinh Thánh và một số câu Kinh Thánh, nhắc lại những điều đã học, đọc thành tiếng, phân tích ngữ pháp hay mẫu mực của lẽ thật, tiếp tục tiến bộ, qui định thời gian để học và có thói quen “nói” ngôn ngữ thanh sạch.—15/8, trang 21-25. |
Fluently? Sõi không? |
7 What will help us not only to understand the pure language but also to speak it fluently? 7 Điều gì sẽ giúp chúng ta không chỉ hiểu mà còn nói lưu loát ngôn ngữ thanh sạch? |
It needs to worked on until it can speak fluently. Nó cần phải được chỉnh sửa hơn nữa cho đến khi tự thân nó có thể diễn tả một cách trôi chảy. |
YR: This phrase is now etched into my mind clearer than the pin number to my bank card, so I can pretend I speak Chinese fluently. YR: Cụm từ bây giờ khắc sâu vào tâm trí của tôi rõ ràng hơn so với mã pin số thẻ ngân hàng của tôi, Vì vậy, tôi có thể giả vờ mình nói tiếng Trung Quốc lưu loát. |
When Stevenson investigated an American housewife known as "T. E" who exhibited the male personality of a Swedish farmer named "Jensen Jacoby" while under hypnosis, he reported that the subject was able to converse in Swedish, albeit not fluently. Stevenson đã điều tra một bà nội trợ người Mỹ tên là "T.E.", người được cho là một nông dân nam tại Thụy Điển tên "Jansen Jacoby", ông đã báo cáo người được điều tra trò chuyện được bằng tiếng Thụy Điển, dù không lưu loát. |
Born in 1773 in Milverton, Somerset, Young was able to read fluently at the age of two. Sinh năm 1773 tại Milverton, Somerset, Young biết đọc trôi chảy khi mới lên hai tuổi. |
3:9) What is that “pure language,” and how can we learn to speak it fluently? “Ngôn ngữ thanh sạch” đó là gì, và làm thế nào chúng ta có thể nói lưu loát ngôn ngữ ấy? |
My personal list of requirements for a prospective husband included the following: He would have to be a fellow missionary and love Jehovah, to know more about Bible truth than I did, to be willing to forgo having children before Armageddon in order to continue in full-time service, to speak English fluently, and to be older than I was. Tiêu chuẩn của tôi gồm: Người đó phải là một giáo sĩ yêu mến Đức Giê-hô-va, phải biết Kinh Thánh nhiều hơn tôi, phải sẵn lòng hoãn việc có con cho đến sau ngày Ha-ma-ghê-đôn để tiếp tục phụng sự trọn thời gian, phải nói tiếng Anh lưu loát, và phải lớn tuổi hơn tôi. |
As I adjusted to my new life running an orphanage in Cambodia, (Khmer) I learned to speak Khmer fluently, which means that I learned to speak the Khmer language fluently. Khi tôi đang dần thích nghi với cuộc sống mới điều hành một trại mồ côi ở Campuchia, Tôi đã học nói tiếng Khơ-me thành thục, có nghĩa tôi đã có thể thành thạo ngôn ngữ này. |
“I had almost forgotten my first language, but now that I am in a Portuguese congregation, I can speak both English and Portuguese fluently.” Mình đã gần như quên hết tiếng Bồ Đào Nha, nhưng giờ mình phụng sự trong hội thánh Bồ Đào Nha và có thể nói trôi chảy cả tiếng Anh lẫn tiếng mẹ đẻ”. |
In order to read fluently, it is necessary to understand how words work together in a sentence. Muốn đọc lưu loát, cần hiểu cách các từ ngữ bổ sung lẫn nhau trong một câu. |
13 Certain men hold back from getting involved in spiritual matters because they do not read well or cannot express themselves fluently or are just shy. 13 Một số người nam ngại tham gia các hoạt động về tâm linh vì không đọc lưu loát, không diễn đạt suôn sẻ ý nghĩ của mình hoặc mắc cỡ. |
Then they moved to Lugano, in the Italian-speaking part of Switzerland, where he learned to speak Italian fluently. Rồi họ lại di chuyển về Lugano, trong vùng nói tiếng Ý của Thụy Sĩ, nơi ông học nói tiếng Ý lưu loát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluently trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluently
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.