good nature trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ good nature trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good nature trong Tiếng Anh.

Từ good nature trong Tiếng Anh có nghĩa là hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ good nature

hạnh

noun

Xem thêm ví dụ

Intelligent and good natured, it makes a fine family dog and an excellent hunting partner.
Thông minh và tốt bụng, nó là một con chó gia đình tốt và một chó săn bắn tuyệt vời.
You know, what this place needs is a... good natural catastrophe
Anh biết không, thứ nơi này cần là... một thảm họa tự nhiên
You realize she's just preying upon your good nature to stop your fundraising.
Cô phải hiểu là cô ta chỉ lợi dụng lòng tốt của cô để ngăn cản kế hoạch gây quỹ của cô thôi chứ.
You know, sometimes your kind heart and good nature is just unbearable.
Em biết không, đôi khi trái tim tử tế và sự thiện lương của em chỉ là không thể chịu nổi thôi.
This morning she was as good-natured as Uncle Hi.
Sáng nay cô cũng hiền hoà như chú Hi vậy.
“Despite losing their homes, jobs, and family members, the people are so loving, trusting, and good-natured.
Anh Peterson nói: “Mặc dù mất nhà cửa, công việc làm và những người trong gia đình, nhưng các tín hữu vẫn có thái độ tử tế, đầy hy vọng và vui vẻ.
It was all good- natured.
Không có ý hại ai cả.
She sobbed so unrestrainedly that good - natured Yorkshire Martha was a little frightened and quite sorry for her.
Cô khóc nức nở unrestrainedly Yorkshire Martha tốt bụng đã được một ít sợ hãi và hối tiếc cho cô ấy.
The head and long ears are distinctive, and the temperament should be calm and good-natured.
Đầu và tai dài là đặc biệt, và tính khí bình tĩnh và tốt bụng.
But good-natured humor and pleasant company can refresh your mind and increase your will to live.
Nhưng sự dí dỏm và những người bạn vui vẻ có thể làm tâm trí bạn tươi tỉnh và tăng thêm nghị lực sống.
The children seemed to tumble about and amuse themselves like a litter of rough, good- natured collie puppies.
Những đứa trẻ dường như sụt giảm về và giải trí giống như một lứa thô, con chó Collie tốt bụng.
" That's th'moor, " with a good- natured grin.
" Có. " " Đó là thứ " neo đậu ", với một tốt bụng nụ cười.
Impostors and others must have tried to exploit the good nature of true Christians.
Những tín đồ giả mạo và người khác có lẽ đã lợi dụng lòng tốt của các tín đồ chân chính.
Cheerful, good natured, friendly, quiet, well-behaved, and alert; those are terms that are used to describe the Kooikerhondje.
Chó Kooikerhondje có những đặc điểm như vui vẻ, tốt bụng, thân thiện, yên tĩnh, cư xử tốt và cảnh giác; đó là những thuật ngữ được sử dụng để mô tả về giống chó này.
Joey is portrayed as promiscuous, and dim-witted, but good-natured, as well as very loyal, caring, and protective of his friends.
Joey được mô tả là một người bừa bãi và ngốc nghếch, nhưng rất trung thành và bảo vệ các bạn của mình.
Although he was generally good-natured, he complained, “You’re not here during the week, and on Sundays you go to your meetings!”
Dù thường ngày ông là người đôn hậu nhưng ông đã rầy: “Cả tuần đã không ở nhà, Chủ Nhật lại còn đi họp nữa!”
He was a lovely, a good-natured, a kind-hearted and a virtuous and a faithful, upright child; and where his soul goes, let mine go also.”
Nó là một cậu bé đáng yêu, đôn hậu, tốt bụng, đức hạnh và trung tín, ngay thằng; và nơi nào linh hồn nó đi thì cũng xin cho linh hồn của tôi cũng đi đến nơi đó.”
He is the son of Mr. Robinson and Margaret Robinson, the Wattersons' next-door neighbors, and is generally good-natured and gets along with the children well.
Anh là con trai của Gaylord và Margaret Robinson, hàng xóm bên cạnh nhà Wattersons, và nói chung là anh tốt bụng và thân thiết với học sinh.
It looked good- natured, she thought: still it had VERY long claws and a great many teeth, so she felt that it ought to be treated with respect.
Nó trông tốt bụng, cô nghĩ: vẫn còn đó có móng vuốt rất dài và rất nhiều răng, vì vậy cô cảm thấy rằng nó nên được đối xử tôn trọng.
Marina is good-natured but quite naïve, maintaining a good relationship with most everyone on the island including Zig; she is apparently oblivious to Zig's intention to eat her.
Nói chung tốt bụng mặc dù khá ngây thơ, Marina duy trì một mối quan hệ tốt với hầu hết các nhân vật khác, thậm chí Zig, khi cô có vẻ là không biết gì về việc anh muốn ăn thịt cô.
An old Greek source comments that 'many people have good natural abilities which are ruined by idleness; on the other hand, sobriety, zeal and perseverance can prevail over indolence'.
Một nguồn Hy Lạp cổ đại dẫn giải rằng "nhiều người tài năng thiên bẩm bị hủy hoại bởi sự lười nhác; mặt khác, điềm tĩnh, nhiệt huyết và bền chí có thể chiến thắng lười biếng".
Charlotte Williams-Wynn wrote shortly after his accession: "Hitherto the King has been indefatigable in his efforts to make himself popular, and do good natured and amiable things in every possible instance."
Charlotte Williams-Wynn viết ngắn gọn sau khi ông lên ngôi: "Cho đến nay Vương thượng vẫn không cảm thấy mệt mỏi mà cố gắng giành được tình cảm của mọi người, và làm mọi điều tốt đẹp và đáng yêu trong mọi lúc có thể."
The breed is described by the FCI standard as "good-natured, courageous, enduring", with a basic character that is "quick, even, but also determined and lively", and the UKC standard uses similar terms.
Giống chó được mô tả theo tiêu chuẩn FCI là "tốt bụng, dũng cảm, bền bỉ", với một tính khí cơ bản "nhanh, điền đạm, nhưng cũng quyết tâm và sống động", và tiêu chuẩn UKC sử dụng các thuật ngữ tương tự.
Additional commonalities among these breeds include excellent maternal instincts and even temperament, as Old Spots tend to be very calm, good-natured animals, another trait that makes them desirable to homesteaders and small farmers.
Những tính nết phổ biến khác trong số những giống này bao gồm bản năng làm mẹ tuyệt vời (nuôi con khéo) và thậm chí là tính khí, vì lợm đốm Anh (Old Spots) có xu hướng rất điểm tĩnh, là động vật hòa nhã và sẵn sàng chia sẽ thức ăn, một đặc điểm khác làm cho chúng trở nên hấp dẫn đối với những người ở nông thôn và những người nông dân nhỏ.
The Sheriff himself seems to view Mr. Pickles as a good-natured dog and in season 2 even recruits Mr. Pickles as a police dog to help him track down some escaped serial killers.
Sheriff dường như xem Mr. Pickles là một chú chó tốt bụng và thậm chí trong mùa 2, anh đã tuyển Mr. Pickles làm một chú chó đặc nhiệm để giúp anh ấy tìm ra một số kẻ giết người đã đào tẩu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good nature trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới good nature

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.