greener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ greener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ greener trong Tiếng Anh.

Từ greener trong Tiếng Anh có các nghĩa là lính mới, người mới vào nghề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ greener

lính mới

noun

người mới vào nghề

noun

Xem thêm ví dụ

Here is one such scrap from an initiative I'm involved in using creativity to inspire people to be greener.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
The second aspect is freight modal split, which the author describes as shifting freight to greener transport modes.
Khía cạnh thứ hai là phân chia phương thức vận chuyển hàng hóa, mà tác giả mô tả là chuyển hàng hóa sang chế độ vận chuyển xanh hơn.
And in the future, you would not only have 14 billion light bulbs, you may have 14 billion Li- Fis deployed worldwide -- for a cleaner, a greener, and even a brighter future.
Và trong tương lai, các bạn sẽ không chỉ có 14 tỉ bóng đèn, các bạn có thể có 14 tỉ Li- Fis lắp đặt khắp thế giới -- cho một tương lai sạch hơn, xanh hơn, và thậm chí sáng hơn
It is also included on her album, The Other Man's Grass Is Always Greener (1968).
Clark cũng đưa bài hát vào album The Other Man's Grass Is Always Greener (1968) của cô.
Infusions from sencha and other green teas that are steamed (like most common Japanese green teas) are also greener in colour and slightly more bitter than Chinese-style green teas.
Quá trình hãm trà của sencha và các loại trà xanh được hấp khác (giống như các loại trà xanh phổ biến nhất của Nhật) cũng có màu xanh hơn và vị hơi đắng hơn các loại trà xanh theo phong cách Trung Quốc.
To the greener pastures closer to Sodom.
Đến chỗ có đồng cỏ xanh tươi gần với thành Sô-đôm.
It's actually a bigger footprint if we take into account the embodied energy in the stuff we import into our country as well. And 90 percent of this energy, today, still comes from fossil fuels, and 10 percent, only, from other, greener -- possibly greener -- sources, like nuclear power and renewables.
Thực ra số lượng còn lớn hơn nếu ta tính đến năng lượng tiêu vào nhưng thứ ta nhập khẩu vào nước mình, và 90% số năng lượng này, ngày hôm nay, vẫn đến từ nhiên liệu hóa thạch, và chỉ 10% là từ các nguồn năng lương xanh hơn -- có thể xanh hơn -- như năng lượng nguyên tử hay năng lượng tái tạo.
She had gone to a greener pasture called heaven.
Bà ấy đã đến một nơi tốt đẹp hơn gọi là thiên đường.
Look at this, the grass seems to be greener over here.
Nhìn này, cỏ chỗ này có vẻ xanh hơn đó.
Yeah, we're in search of greener pastures.
Chúng ta đang kiếm đồng cỏ xanh hơn.
It is similar to Cypa terranea but is greener brown above.
Nó gần giống loài Cypa terranea but is greener brown above.
It would also mean greener urban planning, and stronger environmental management so everyone can breathe easier,” said Jim Yong Kim, World Bank Group President.
Chương trình cũng khuyến khích qui hoạch xanh và quản lý môi trường tốt hơn, giúp cho mọi người dễ thở hơn,” ông Jim Yong Kim, Chủ tịch Nhóm Ngân hàng Thế giới nói.
After much encouragement from his wife, he left home to seek greener pastures and hopefully advance his career ambitions.
Sau nhiều lời động viên từ người vợ của mình, ông rời nhà để tìm kiếm cơ hội thuận lợi hơn và hy vọng thúc đẩy tham vọng sự nghiệp của mình.
Together with other partners, the World Bank is committed to help strengthening Vietnam’s resilience against the impacts of a warming world, making communities less vulnerable, and tackling the emissions challenge as Vietnam continues its journey towards a greener and more prosperous future.
Cùng với các đối tác phát triển khác, Ngân hàng Thế giới quyết tâm giúp Việt nam nâng cao năng lực chống chịu trước tác động của hiện tượng nóng lên toàn cầu, giảm nhẹ mức độ tổn thương của cộng đồng, đồng thời giải quyết thách thức về phát thải trên con đường Việt Nam tiến tới một tương lai xanh hơn và phồn vinh hơn.
Like the migratory herds of Africa’s plains that are always looking for greener pastures, these “migratory” Christians are always looking for the right congregation.
Giống như đàn thú vật ở đồng bằng Phi Châu luôn luôn đi tìm cánh đồng xanh tươi hơn, những tín đồ đấng Christ “hay di chuyển” này luôn luôn tìm hội thánh nào thích hợp với họ.
The grass is always greener on the " richer " side.
Cỏ luôn xanh hơn bên phía người giàu có mà.
And they don't leave their communities in search of greener pastures.
Và họ không rời cộng đồng của mình để đi tìm nơi tốt hơn.
So, looking- even as we're developing the private sector - at opportunities to help them be greener in their growth, and to look at the opportunities for green growth as a new line of business.
Trong quá trình phát triển khu vực kinh tế tư nhân ta không được quên rằng phải giúp các doanh nghiệp tư nhân phát triển xanh hơn, và phải coi tăng trưởng xanh là một ngành kinh doanh mới.
Begun in 2002, the Ho Chi Minh City Environmental Sanitation project was designed to address these issues and revive the waterway for a greener and healthier urban living environment.
Bắt đầu triển khai từ năm 2002, Dự án Vệ sinh Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh được thiết kế để giải quyết những vấn đề này và phục hồi dòng chảy cho một môi trường đô thị xanh và lành mạnh hơn.
"HSBC supports a greener planet".
Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2015. ^ “HSBC supports a greener planet”.
“How Vietnam handles the transition to greener growth and the impacts of climate change will be a determining factor for its ability to meet Vietnamese people’s increasing quality of life demands.
“Thành công trong việc chuyển hướng sang tăng trưởng xanh và giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu sẽ là yếu tố quyết định lên khả năng đáp ứng nhu cầu cải thiện chất lượng sống cho người dân Việt Nam.
We do have alternatives, and we have the power of free will to choose those alternatives, those sustainable ones, to create a greener future.
Chúng ta đều có những sự lựa chọn và chúng ta có quyền tự do để chọn lựa chúng, những cái bền vững để kiến tạo tương lai đẹp hơn.
Greener's store would have it.
Cửa hàng của Greener có.
Today, the main business district is located to the south of the old Imperial Palace, with the less-populated northern area retaining a far greener feel.
Ngày nay, quận kinh doanh chính nằm ở phía Nam của Cung điện hoàng gia cổ, với khu vực phía Bắc thưa dân hơn và vẫn còn nhiều mảng xanh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ greener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới greener

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.