habla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lời nói, Parole, ngôn từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habla
lời nóinoun Tendría mucho cuidado de cómo me habla ahora, Sheriff. Nếu là tôi thì lúc này tôi sẽ hết sức cẩn thận lời nói, Cảnh sát trưởng. |
Parolenoun (uso particular e individual que hace una persona de una lengua para comunicarse) |
ngôn từnoun Cuando sí le sea posible hablar, ¿qué caracterizará su forma de expresarse? Khi có cơ hội trình bày, ngôn từ của bạn sẽ mang đặc điểm nào? |
Xem thêm ví dụ
Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Pero al combinarlos todos para producir el habla funcionan como dedos de expertos mecanógrafos o concertistas de piano. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo " Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa |
Si lo logra, hable del mensaje del Reino. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Dios habla desde su trono celestial y asegura: “¡Mira!, voy a hacer nuevas todas las cosas”. Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
¿De qué hablas? Mày nói gì? |
¿Hablas en serio? Em nghiêm túc không đó? |
¿Cómo puede contribuir el habla apropiada a la felicidad del matrimonio? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Y esta es la casa de Dios y yo hablo por él. Đây là nhà của Chúa, và ta nói bằng tiếng của Người. |
Los versículos 1 a 11 del capítulo 14 del libro bíblico de Proverbios muestran que si dejamos que la sabiduría guíe nuestra habla y nuestras acciones, disfrutaremos de cierto grado de prosperidad y estabilidad incluso ahora. Câu 1 đến 11 của sách Châm ngôn chương 14 trong Kinh Thánh cho thấy là nếu chúng ta để sự khôn ngoan hướng dẫn lời nói và hành động, thì ngay trong hiện tại chúng ta có thể đươc hưng thạnh và yên ổn trong một mức độ nào đó. |
¡ Hablas de cortar lazos y sin embargo continúas amarrado! Oh, ngươi nói rằng đã phản bội, nhưng có vẻ vẫn ràng buộc lắm! |
¿Habló Logan alguna vez de la muerte de Jay en su día? Lúc đó Logan có nói về cái chết của Jay không? |
¿Por qué hablas de esa manera? Sao anh lại nói kiểu đó? |
Habla con uno de tus padres o con otro adulto responsable. Hãy nói chuyện với cha mẹ hoặc một người lớn đáng tin cậy. |
La esposa de Fernández, Pilar Fernández, habló conmigo en una entrevista exclusiva hace unos momentos. Vợ của Fernandez, Pilar Fernandez, đã nói với tôi trong một cuộc phỏng vấn độc quyền, một lúc trước. |
Pablo habló de censurar, pero con un propósito noble... “para que sean saludables en la fe”. Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”. |
¡ Hable, abuelo! Nói mau, ông già! |
Tendremos que no se habla así, Cathy. Ta sẽ không nói như thế, Cathy. |
Él no sólo habla francés, también habla español. Ngoài tiếng Pháp ra, anh ta còn có thể nói tiếng Tây Ban Nha. |
Hable por usted, señor. Chỉ có ngài là như thế thôi. |
“He aquí, ha llegado plenamente el tiempo del cual se habló por boca de Malaquías, testificando que él [Elías el profeta] sería enviado antes que viniera el día grande y terrible del Señor, “Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến— |
Cuando hablas de microbios y " nanomeds " casi suenas apasionado. Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa. |
¿De quiénes habla? Họ là ai chứ? |
Mientras hablo, podrías evaluar la manera en que usas cada una de ellas; después, busca la guía del Señor para determinar cómo podrías utilizarlas mejor. Trong khi tôi nói, hãy thử đánh giá việc sử dụng mỗi công cụ riêng cá nhân; sau đó tìm kiếm sự hướng dẫn của Chúa để quyết định xem làm thế nào các anh chị em có thể tận dụng nhiều hơn mỗi một công cụ đó. |
¡ Hablo en serio! Hãy nghe cái này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.