hexágono trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hexágono trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hexágono trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hexágono trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình sáu góc, lục giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hexágono
hình sáu gócadjective |
lục giácadjective (polígono de seis lados) |
Xem thêm ví dụ
Pappus de Alejandría, en el año 300 dijo que lo mejor era usar hexágonos, como hacen las abejas. Trong vòng 300 năm, Pappus Alexandria nói rằng tốt nhất là sử dụng hình lục giác, giống như loài ong sử dụng. |
Mediante el satélite Keyhole Hexagon. Qua vệ tinh lỗ khóa lục giác. |
El estudio de granos de polen radiolarios y moléculas de carbono nos ayudaron a diseñar la solución estructural más eficiente mediante hexágonos y pentágonos. Nghiên cứu về các hạt phấn, động vật thủy sinh biển và các phân tử cac- bon giúp chúng ta phát minh ra các giải pháp cấu trúc hiệu quả nhất sử dụng hình lục giác và ngũ giác. |
El estudio de granos de polen radiolarios y moléculas de carbono nos ayudaron a diseñar la solución estructural más eficiente mediante hexágonos y pentágonos. Nghiên cứu về các hạt phấn, động vật thủy sinh biển và các phân tử cac-bon giúp chúng ta phát minh ra các giải pháp cấu trúc hiệu quả nhất sử dụng hình lục giác và ngũ giác. |
El siguiente paso fue que queríamos maximizar el tamaño de esos hexágonos. Bước tiếp theo là chúng tôi muốn tối đa hóa kích cỡ của những hình lục giác này. |
Por ejemplo, al mirar un hexágono se ve como una ameba que cambia de forma constantemente. Hãy xem hình lục giác này, nó giống như là một con trùng amip, luôn thay đổi thuộc tính. |
El área total de los hexágonos es de un Sáhara del doble del tamaño del Gran Londres, y necesitarán tendido eléctrico por toda España y Francia para llevar la energía desde el Sahara a Surrey. Tổng diện tích các hình lục giác này là hai Greater London tương đương trên sa mạc Sahara của người khác. và bạn sẽ cần các đường dây điện thông suốt Tây Ban Nha và Pháp để mang năng lượng từ sa mạc Sahara đến Surrey. |
Las estrellas del hexágono forman parte de seis constelaciones. Các ngôi sao trong lục giác là một phần của sáu chòm sao khác nhau. |
Sin embargo, una forma redondeada también se representa mediante polígonos, por ejemplo, un balón de fútbol se compone de 12 pentágonos y 20 hexágonos. Phân tử C60 là một phân tử có cùng hình dạng đối xứng như một quả bóng đá, bao gồm 12 pentagons và 20 hexagon của các nguyên tử cacbon. |
En lugar de ampliar círculos, se amplían hexágonos. Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hexágono trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hexágono
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.