laugh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ laugh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ laugh trong Tiếng Anh.

Từ laugh trong Tiếng Anh có các nghĩa là cười, tiếng cười, cười cợt, cười vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ laugh

cười

verb (show mirth by peculiar movement of the muscles of the face and emission of sounds)

Upon seeing how ridiculous he looked, everyone could not help but laughing.
Nhìn thấy dáng vẻ buồn cười đó của anh ấy, mọi người không nhịn được mà cười.

tiếng cười

verb

You're all collective. You all hear each other laugh and know each other laugh.
Mọi người là một tập thể, nghe và hiểu được tiếng cười của nhau.

cười cợt

verb

After you laughed at that video of me.
Sau khi cậu cười cợt đoạn băng về tôi.

cười vui

verb

All I want is dinner and some laughs with a couple of girls.
Tôi chỉ muốn có một bữa ăn tối có tiếng cười vui... với một vài cô gái.

Xem thêm ví dụ

— yes, you, sir, tell me what you are laughing at, and we will laugh together.""
Phải, chính ông, hãy nói ta nghe xem ông cười cái gì nào, rồi chúng ta sẽ cùng cười.
And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
I didn’t know whether to laugh or get angry.
Cháu không biết nên cười hay nên nổi cáu.
The little boy laughed and Daisy laughed, too.
Cậu bé con bật cười và Daisy cũng đang cười.
Fake laugh.
Đó là cười giả vờ.
After the bankruptcy in 1923 of his previous firm, Laugh-O-Gram Studio, Disney moved to Hollywood to join his brother, Roy O. Disney.
Sau lần hãng phim trước đó của ông phá sản vào năm 1923, Laugh-O-Gram Films, Disney chuyển Hollywood hợp tác với anh trai, Roy O. Disney.
There are more laughs to come.
Còn nhiều chuyện để cười hơn.
Christ, I haven't seen that woman laugh in 30 years.
Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm.
" if you tickle us, do we not laugh?
" Nếu các người cù chúng tôi, lẽ nào chúng tôi không cười?
No laughing in the dungeon,
Không cười giỡn trong ngục tối.
( LAUGHING ) Oh, yeah.
Phải rồi.
Maybe they would not be ridiculed or laughed at anymore.
Có lẽ họ sẽ không bị chế giễu hay nhạo báng nữa.
We have laughed with them in their joys and cried with them in their sorrows.
Chúng tôi chia sẻ với họ mọi niềm vui và nỗi buồn.
This will make you laugh.
Chuyện này sẽ làm anh cười cho coi.
I have to laugh, and smile, and look him in the eye.
Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông.
She was originally a character from Fujiko's story, who is a girlfriend of Doraemon, but broke up with Doraemon because she continuously laughed at his lack of ears.
Cô là một nhân vật trong những tập truyện của Fujiko, là bạn gái của Doraemon, nhưng chia tay với cậu vì liên tục cười bởi đầu của Đôraemon khi bị cắt mất tai.
Were you laughing just now?
Cô ở đó cười gì vậy?
You want me to laugh?
Mày muốn chọc cười tao à?
"Yeah, and Jack remembered he and Steven laughing about ""The Love Boat"" behind Daisy's back."
À phải, và Jack nhớ mình và Steven đã cười đùa về “The Love Boat” sau lưng Daisy.
The geneticists laughed.
Những nhà di truyền học cười lớn. Nhưng đó là 6 năm trước khi cừu Dolly ra đời
It's a long time since he's laughed at anything.
Đã lâu lắm rồi cậu ấy mới cười.
“There are those who would laugh at the horse who wouldn’t dare to laugh at the rider!”
Đệ tử của ông Treville giận giữ thét lên: - Kẻ cười giễu con ngựa là kẻ không dám cười chủ nó!
I only worry we might laugh ourselves to death
Bẩm thừa tướng, tại hạ đã nhiều lần tuyên chiến với quân Ngô.
I learned to laugh and cry through my fingers.
Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình.
The suspects then wash their hands and the hammer with a water bottle, and begin to laugh.
Các nghi phạm sau đó rửa tay và búa bằng chai nước, và bắt đầu cười.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ laugh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới laugh

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.