mimado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mimado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimado trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mimado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hư, thối, hư hỏng, ủng, thiu thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mimado
hư(spoilt) |
thối(spoilt) |
hư hỏng(spoiled) |
ủng
|
thiu thối
|
Xem thêm ví dụ
Uma mulher sexy como você precisa ser mimada. Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng. |
Jovens acham que seus colegas são mimados Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức |
O filho deles, Duda, é um valentão mimado que apresenta excesso de peso. Chồng bà là con trai cả của Hòa Thân, một viên quan xuất thân từ tộc Nữu Hỗ Lộc rất được Càn Long Đế sủng ái. |
A mulher que deseja ser ‘servida de bandeja’, como se diz, conforme talvez tenha sido mimada por sua mãe ou seu pai, é basicamente egoísta. Người đàn bà nào muốn được hầu hạ và chìu chuộng có lẽ như trước kia được mẹ hay cha nuông chìu, thì thường là ích kỷ. |
Seu pai era um homem tímido e mimado que tinha pouca influência dentro e fora da família Alcott, por ver o pai como um homem fraco ela jurou nunca se casar com alguem como ele. Cha cô là một con người nhút nhát và ảnh hưởng rất ít cả trong lẫn ngoài gia đình Alcott làm Cecilia thề rằng cô sẽ không bao giờ cưới một người đàn ông yếu đuối (Một khó khăn do sự thay đổi trong tình trạng xã hội). |
Sim, bom, o Acampamento de Pesca para um certo tipo de homem mimado, hedonista, egocêntrico. Phải... Trại Câu cá dành cho một loại đàn ông nhất định - được nuông chiều, thích hưởng thụ, tự tôn. |
Uma menina do papá mimada, cabecinha oca e pedante. Ngu ngốc, hợm hĩnh, một công chúa hư hỏng cùng với gia tài to lớn của cha. |
Tivemos que lhe dar um problema, porque quando criámos o Milo pela primeira vez, percebemos que ele podia parecer um pouco mimado, para ser sincero. Ta phải đưa cho anh ta 1 vấn đề vì ban đầu chúng tôi tạo ra Milo, chúng tôi nhận thấy cậu ta vô tình trông như một đứa trẻ thật đấy các bạn, |
Uma menina rica e mimada que casou com um idiota infiel. Tiểu thư nhà giàu hư hỏng, kết hôn với một tên khốn phản bội. |
Intitulados, egoístas e crianças mimadas. Cho phép cái lũ nhóc ích kỷ, hư hỏng, |
O escritor e jornalista saudita Wajeha Al-Huwaider escreve que "as mulheres sauditas são fracas, não importa o quão alto seu status, mesmo as mais 'mimadas' entre elas - porque elas não têm nenhuma lei para protegê-las do ataque por qualquer pessoa. Nhà văn và nhà báo Ả Rập Xê Út Wajeha Al-Huwaider viết rằng "Phụ nữ Ả Rập yếu đuối, cho dù địa vị của họ cao đến đâu, ngay cả những người 'được nuông chiều' trong số họ - bởi vì họ không có luật để bảo vệ họ khỏi sự tấn công của bất kỳ ai. sự ảnh hưởng đến bản ngã của họ là một lỗ hổng ảnh hưởng đến hầu hết các ngôi nhà ở Ả Rập Xê Út." |
Por outro lado, aqueles que foram mimados por receberem excessiva atenção amiúde esperam que tudo na vida gire em torno deles, e, por esse motivo, suas amizades talvez não durem muito. Trái lại, những con trẻ được nuông chiều quá độ thì khi chúng lớn lên sẽ thường tự coi mình là trung-tâm của thế-gian, vì vậy ít bạn bè với ai được lâu dài. |
Uma garota mimada que gosta de se divertir øs custas dos bobos. Đứa con gái hư hỏng bị đá đít đang lôi kéo người đàn ông lạc lối. |
São protegidos, mimados, adorados, e alimentados com jovens virgens, em ocasiões especiais. Chúng được bảo vệ, chiều chuộng, cho ăn và được hiến dâng cả những cô gái đẹp. |
Assim que disseres ao teu irmão para parar de matar os ditos pirralhos mimados. Ngay khi con bảo anh trai con thôi giết hại bọn chiếm đoạt phá phách của ta. |
E quando eu pegar aqueles merdinhas mimados... Và một khi ta tóm được 2 tên nhóc ôn dịch ấy... |
Está bem, coma logo então, seu cão mimado. Rồi rồi, của mày đây, đồ chó lười biếng. |
Você é mimada, teimosa, arrogante e preguiçosa. Mày hư hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng. |
De um lado, mimada e acariciada; de outro castigada e tratada com rigor. Vũ Canh và Quản Thúc Tiên bị giết; Thái thúc Độ và Hoắc Thúc Xử bị đi đày. |
Só pessoas grosseiras e mimadas se suicidam. Không ạ, chỉ những kẻ ngu ngốc, ngông cuồng mới tự tử. |
Apesar de ter tudo que desejasse, o príncipe era mimado, egoísta e rude. Mặc dù chàng có mọi thứ trái tim chàng đam mê... |
Estás a transformá-los em miúdos mimados. Em đang chiều hư tụi nó đấy. |
É apenas um garoto mimado do interior. Chỉ là một thăng quý tử ở vùng nội địa. |
Não passa de uma criança mimada! Cô chẳng là gì hết ngoại trừ là một đứa trẻ con đốn! |
Uma garota mimada e uma fazendeira. Một cô bé hư hỏng và một nông dân. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mimado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.