mímico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mímico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mímico trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ mímico trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là diễn viên kịch câm, kịch điệu bộ, diễn kịch điệu bộ, người nhại giỏi, bắt chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mímico
diễn viên kịch câm(mummer) |
kịch điệu bộ(mime) |
diễn kịch điệu bộ(mime) |
người nhại giỏi
|
bắt chước(mimic) |
Xem thêm ví dụ
Dizia que eu devia mostrar mais respeito porque eram precisos 18 anos para aprender a fazer mímica corretamente. Và anh ta nói rằng tôi phải tôn trọng anh ta bởi vì mất 18 năm mới học cách diễn kịch câm một cách đàng hoàng. |
Não tenho diapositivos, assim vou fazer uma mímica da minha ideia, por isso usem a vossa imaginação. Tôi không có máy chiếu nên tôi sẽ mô tả bằng động tác, các bạn hãy cố hình dung. |
Nós pegámos nestas descrições e fizemos um processamento de linguagem natural, em que o colocamos num programa que elimina palavras supérfluas — "o", "e" — as palavras fáceis de fazer num jogo de mímica — ficando com as palavras mais significativas. Chúng ta đọc những lời đề tựa này Và thực hiện quá trình xử lí ngôn ngữ tự nhiên, Khi bạn đưa chúng vào một bộ máy, Và ném ra những từ ngữ thừa thãi Kiểu ngôn ngữ bạn có thể dễ dàng bỏ đi trong trò chơi "Đố chữ" Để lại cho bạn những từ ngữ quan trọng nhất. |
Convide cada grupo a representar por mímica sua ação, e peça às outras crianças que adivinhem o que eles estão fazendo. Bảo mỗi nhóm đóng kịch câm theo động tác của chúng và yêu cầu các em khác đoán điều chúng đang làm. |
Agora está fazendo mímica. Giờ cô đang nhai chữ luôn kìa. |
É um jeito de ele não dizer que fez mímica. Là lớp kịch câm đấy. |
Na batalha que se seguiu, Mímica foi gravemente ferida e Deadpool teve que sacrificar parte de seu fator de cura para salvar a vida dela. Có lần, Copycat bị thương nghiêm trọng và Deadpool hy sinh một phần khả năng chữa bệnh của mình để cứu mạng sống của cô. |
A língua de sinais não tem nada em comum com o braile, e não é simples mímica. Ngôn ngữ ký hiệu hoàn toàn không giống với chữ nổi (Braille), và nó cũng không đơn thuần là kịch câm. |
Como, por exemplo, uma vez, um mímico — ou um meme, como ele se intitulava. Ví dụ như một diễn viên kịch câm -- như anh ta tự gọi mình. |
Mímicos? Kịch câm? |
Inseguro sobre sua capacidade, Deadpool procura pela Mímica e a encontra namorando Kane. Tuy nhiên, Không chắc chắn về sự xứng đáng của mình, Deadpool tìm kiếm Copycat, thấy cô ấy hẹn hò Kane. |
Uma perita em mímica. Cô ta là 1 chuyên gia bắt chước. |
Não me interessa que tenha de fazer mímica ou o quê. Tôi không quan tâm anh dùng cách nào |
Ao ensinar as crianças pequenas, planeje maneiras de envolvê-las na história; por exemplo, elas poderiam segurar gravuras, repetir as frases ou fazer mímica. Khi giảng dạy trẻ em, hãy hoạch định những cách để chúng tham gia vào câu chuyện; ví dụ, chúng có thể cầm các tấm hình, lặp lại các cụm từ, hoặc đóng diễn các vai trò. |
9 A seguir, Ezequiel encenou mímicas proféticas com humildade e destemor, dando-nos um exemplo que nos deve induzir a cumprir humilde e corajosamente as designações que Deus nos dá. 9 Kế đến Ê-xê-chi-ên diễn xuất câm lặng một số lời tiên tri với sự khiêm nhường và dạn dĩ, làm gương cho chúng ta để thi hành một cách khiêm nhường và can đảm nhiệm vụ ban cho bởi Đức Chúa Trời. |
Quando Daniel tinha uns 23 anos, um surdo chamado Josué, que era Testemunha de Jeová, começou a estudar a Bíblia com ele, primeiramente usando desenhos e mímica. Khi Daniel khoảng 23 tuổi, một Nhân Chứng tên Josué bắt đầu giúp anh tìm hiểu Kinh Thánh, lúc đầu bằng điệu bộ, cử chỉ và hình vẽ. |
Se não, vamos para a capital, salada de batata, e Steve fazendo todos brincarem de mímica. Nếu không sẽ là D.C salad khoai tây và chơi đố chữ cùng Steve. |
Em 1949, após receber o renomado Prêmio Deburau (criado em memória mestre da mímica do século XIX, Jean-Gaspard Deburau) para seu segundo mimodrama, Morte Antes do Alvorecer, Marceau formou a sua Compagnie de Mime Marcel Marceau - única companhia de pantomima do mundo naquele tempo. Năm 1949, sau khi nhận giải thưởng kịch câm danh giá mang tên Deburau (thành lập để tưởng nhớ huyền thoại kịch câm Jean-Gaspard Deburau) cho vở kịch thứ hai mang tên Mort avant l'Aube (Chết trước bình minh), Marceau đã sáng lập công ty Compagnie de Mime Marcel Marceau của riêng mình - là công ty kịch câm duy nhất trên thế giới vào thời điểm đó. |
De volta a América, Wade conheceu uma jovem prostituta chamada Vanessa Carlysle (também conhecida como Mímica) e se apaixonou por ela. Trở về Mỹ, Wade đem lòng yêu một cô gái tuổi vị thành niên tên là Vanessa Carlysle (một dị nhân có khả năng bắt chước năng lực của bất kì ai với bí danh là Copycat). |
Consultado em 14 de setembro de 2008 «Morphed Integrated Microwave Imagery at CIMSS (MIMIC)». Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2013. ^ “Morphed Integrated Microwave Imagery at CIMSS (MIMIC) 28W”. |
Não há dúvida que tem talento para a mímica. Rõ ràng là nó có một khả năng bắt chước tài tình. |
É sobre uma mímica que é secretamente uma barata. người bí mật là một con gián. |
Peça-lhes que respondam usando mímica. Bảo chúng đóng kịch câm cho mỗi câu trả lời. |
Se houver crianças na família, proponha uma brincadeira de fazer mímica. Nếu gia đình mà các anh em giảng dạy có con cái nhỏ thì hãy cho chúng bắt chước các hành động của các anh em. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mímico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới mímico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.