não trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ não trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ não trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ não trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là không, lời không, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ não
khôngpronoun Nós não conseguimos dormir por causa do barulho. Chúng tôi không ngủ được vì ồn quá. |
lời khôngnoun A resposta é não tentar desacelerar a tecnologia. Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
phảiadjective verb Pobre não é aquele que tem muito pouco, é aquele que quer ter demais. Người nghèo không phải là người có quá ít mà là người muốn quá nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Mas o povo não podia estar mais enganado sobre como aquele destino se parece. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Não que fossem bons, mas eles estavam ali. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
No entanto, depois que um comprador opta por não divulgar seus dados de lance, essas informações são excluídas para todos os editores com os quais ele realiza transações. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
Não vai confiar naqueles? Đừng tin những kẻ đó! |
Não, não nos últimos dois minutos. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Acontece que, na verdade não havia desperdício de papel naquela aldeia. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Não vejo o barco do papai. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Uma boa noite de sono não seria nada mau. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Vamos ver para garantir que a tensão não caia, mas sim, ela vai ficar bem. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Ou seja, tu não sabes. Nghĩa là, cậu không biết... |
Não, eu não sou. Không, tôi không. |
A arte do combate não se pratica com paus. Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Não quer fazer isso. Anh không nên làm vậy. |
O Nathan não tem a certeza se você a tem ou não. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
“Embora [o conversador enganoso] faça a sua voz graciosa”, adverte a Bíblia, “não lhe acredites”. — Provérbios 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Não, o doutor e a senhora Cullen levam-nos a escalar e a acampar e essas coisas. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
Não vais fazer isso. Em sẽ không làm vậy. |
Não posso. Em không thể. |
Não quando estou lá. Đâu phải khi em đang trong đó. |
A guerra do Armagedom não é um ato de agressão de Deus. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Uma árvore que balança ou se curva com o vento geralmente não cai. Một cái cây có thể cong lại trước cơn gió thì dễ sống sót hơn khi gặp bão. |
Jim, eu não sei o que lhe dizer. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Por que não me disse? Vậy sao không cho em biết? |
Se seguirmos essa orientação, não tornaremos a mensagem da Bíblia desnecessariamente complicada. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ não trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới não
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.