no longer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no longer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no longer trong Tiếng Anh.
Từ no longer trong Tiếng Anh có các nghĩa là không còn, không còn nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no longer
không cònadverb When a philosopher answers me, I no longer understand my question. Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa. |
không còn nữaadverb For instance, the tabernacle and the temple no longer exist. Chẳng hạn, đền tạm và đền thờ nay không còn nữa. |
Xem thêm ví dụ
You are no longer following an ideal, seeking happiness. Bạn không còn đang theo đuổi một lý tưởng, đang tìm kiếm hạnh phúc. |
Afterward they are no longer able to move, and they sleep during the six months of their digestion.” "Rồi sau đó, giống trăn không còn có thể rục rịch nữa, nên nằm ngủ ròng rã suốt sáu tháng trời là thời gian tiêu hóa""." |
No longer will people fight and die in war. Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
10 Some may object: ‘This does not apply to us; we no longer offer animal sacrifices.’ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
Should they not also be aroused, if two friends are no longer seen to speak? Chúng có nên không bị khuấy động, nếu hai người bạn không bao giờ gặp nhau nói chuyện nữa? |
But it was no longer in the cornfield. Thế nhưng bây giờ nó không còn nằm trong cánh đồng ngô nữa. |
All of these are no longer in existence. Tất cả những thứ đó không còn nữa. |
4 They will no longer pour out wine offerings to Jehovah;+ 4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+ |
“Your life is no longer your own. - Lúc này sinh mạng ông đã được dâng hiến rồi, nó không còn là của ông nữa. |
I presume it's to tell me my services are no longer required. Tôi đoán là để bảo không cần tôi làm việc nữa. |
No longer does someone else’s wrongdoing control our course. Hành vi sai trái của một người nào đó không còn điều khiển hướng đi của chúng ta nữa. |
She no longer has any hold over me. Cô ta không còn quyền lực gì với anh nữa. |
You no longer have the right to speak to your sisters, understand? Mày không được phép nói chuyện với các em gái của mày nữa, hiểu không? |
He made needed changes and now that problem no longer mars their happiness. Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
Karla and I are now in our 70’s, and we are no longer in the traveling work. Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa. |
Your pathetic shows are the reason that theater no longer has an audience. Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. |
She can no longer stand the sight of you. Cô ấy không thể chịu đựng được ông nữa. |
Its presence is familiar; its height is no longer awe-inspiring. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
Living No Longer for Ourselves Không còn sống cho chính mình nữa |
While the company still exists, systems are no longer being sold. Trong khi công ty vẫn tồn tại, các hệ thống không còn được bán nữa. |
Whatever was oppressing that apartment was no longer with them. Dù có bất cứ điều gì xảy ra trong căn hộ nữa, thì linh hồn đó cũng đã biến mất. |
I no longer wish to grieve Thee Con không còn muốn làm Ngài buồn |
The fact that he's no longer screaming makes us feel better, not necessarily him. Việc anh ta không còn kêu la nữa làm chúng ta cảm thấy tốt hơn, chứ không phải anh ta. |
Your valuations are no longer believable. Các đánh giá của ông không còn đáng tin cậy. |
But I'm also pretty sure dead people no longer need their stuff. Nhưng tôi chắc chắn rằng người chết sẽ không cần sài đồ nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no longer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới no longer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.