past participle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ past participle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ past participle trong Tiếng Anh.

Từ past participle trong Tiếng Anh có các nghĩa là động tính từ quá khứ, quá khứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ past participle

động tính từ quá khứ

noun

quá khứ

noun

Xem thêm ví dụ

The past participle retained the Middle English "y" prefix as "ee".
Động từ quá khứ phân từ giữ lại tiền tố "y" tiếng Anh trung đại dưới dạng "ee".
The past participle indicates completed actions.
Thì quá khứ đã hoàn thành diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ.
Haber changes its form for person, number, and the like, while the past participle remains invariable, ending with -o regardless of the number or gender of the subject.
Haber thay đổi dạng của nó theo ngôi, số lượng và thì, trong khi quá khứ phân từ không đổi, luôn kết thúc với -o bất kể giới tính.
The name Avalokiteśvara combines the verbal prefix ava "down", lokita, a past participle of the verb lok "to notice, behold, observe", here used in an active sense; and finally īśvara, "lord", "ruler", "sovereign" or "master".
Tên Avalokiteśvara được kết hợp bởi ava "xuống"; lokita , một phân từ quá khứ của động từ lok nghĩa là "quán chiếu", ở đây được sử dụng theo nghĩa tích cực; và cuối cùng là īśvara nghĩa là "chúa tể", "người cai trị".
Examples of this in English include relieved (the past participle of the verb relieve, used as an adjective in sentences such as "I am so relieved to see you"), spoken (as in "the spoken word"), and going (the present participle of the verb go, used as an adjective in such phrases as "the going rate").
Các ví dụ tiếng Anh cho điều này gồm có relieved (quá khứ phân từ của động từ relieve, được sử dụng như một tính từ trong câu (ví dụ "I am so relieved to see you"), spoken (như trong "the spoken word"), và going (hiện tại phân từ của động từ go, được sử dụng như một tính từ trong câu như "Ten dollars per hour is the going rate").
Spanish has three impersonal forms: the infinitive, the gerund, and the past participle.
Tiếng Tây Ban Nha có ba loại hình thức không ngôi: nguyên thể, danh động từ và quá khứ phân từ.
The "true" passive is formed with ser + the past participle, which in this case behaves like a normal adjective.
Bị động "thực" được tạo ra với ser + quá khứ phân từ, mà trong trường hợp này nó có vai trò là tính từ thường.
The words chimi and changa come from two Mexican Spanish terms: chamuscado (past participle of the verb chamuscar), which means seared or singed, and changa, related to chinga (third-person present tense form of the vulgar verb chingar), a rude expression for the unexpected or a small insult.
Các từ chimi và changa bắt nguồn từ 2 thuật ngữ của Mexico và Tây Ban Nha: chamuscado (past participle của từ chamuscar), có nghĩa là làm cháy hoặc bị cháy xém, và changa, liên quan đến chinga (dạng thứ ba hiện tại của động từ chingar), một biểu cảm bất lịch sự thể hiện sự bất ngờ hoặc một sự xúc phạm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ past participle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới past participle

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.