piece trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piece trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piece trong Tiếng Anh.

Từ piece trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh, miếng, mẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piece

mảnh

noun (part of a larger whole)

Why did Bill tear the letter into pieces?
Sao Bill xé lá thư ra từng mảnh vậy?

miếng

adjectivenoun

How about another piece of cake?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?

mẩu

noun

As she approached, I could see that she was going to toss a piece of paper to me.
Khi chị đến gần, tôi có thể thấy chị sắp quăng một mẩu giấy cho tôi.

Xem thêm ví dụ

PG: So groom was the subject of the piece.
PG: Vậy thư giản là chủ đề của bản nhạc.
So we put up a tent on an open piece of ground on the farm of an interested person.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
So that's a very important piece of data.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
The instrumental pieces on this album have strong jazz fusion and European free-improvisation influences, and portions also have an almost heavy metal feel.
Các bài nhạc không lời trong album được ảnh hưởng nặng bởi jazz fusion, và vài phân đoạn còn có heavy metal.
I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
The entire incident was videotaped for a piece Riley titled Belmont Island (SMEACC).
Toàn bộ sự việc được ghi lại trong bộ phim của Riley có tựa đè Belmont Island (SMEACC).
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice.
Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi.
And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries.
Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.
This half of room will just throw in pieces of clay on anything and it didn't matter, they were just messing around.
Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung.
This was Cranmer's first major piece of responsibility outside the Church.
Đây là nhiệm vụ chính trị đầu tiên Cranmer thực thi ngoài những chức trách trong giáo hội.
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Who cares about a piece of metal?
Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?
Stop treating me like a piece of furniture!
Đừng có đối xử tôi như đồ trang trí như thế.
You're fortunate to be all in one piece.
Cậu rất may mắn khi vẫn còn nguyên vẹn.
Activate the camera in his eye piece.
Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta.
You can't admit it because you're a piece of garbage.
Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi.
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands.
Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay.
The Tangentopoli scandals involved all major parties, but especially those in the government coalition: between 1992 and 1994 the DC underwent a severe crisis and was dissolved, splitting up into several pieces, among whom the Italian People's Party and the Christian Democratic Center.
Những vụ scandal Tangentopoli liên quan tới tất cả các đảng chính trị lớn, nhưng đặc biệt là tới liên minh chính phủ: trong giai đoạn 1992 tới 1994 đảng Dân chủ Thiên chúa giáo đã gặp nhiều cuộc khủng hoảng và đã giải tán, chia rẽ thành nhiều đảng nhỏ, trong số đó có Đảng Nhân dân Ý và Dân chủ Thiên chúa giáo Trung dung.
Identify the doctrine: Write “Heavenly Father’s plan is a plan of happiness” on a piece of paper.
Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy.
You will carry two pieces of highly classified cargo to Tinian at best speed stopping only at Pearl Harbor to refuel.
Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu.
And you buy one, and maybe you get a real piece, and maybe not.
Và bạn mua một, thì có thể bạn sẽ nhận được một tác phẩm thực sự, cũng có thể không.
I mean, can't we at least just sit down and eat a piece of pizza together?
Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao?
Kamen Rider: The First (anime) at Anime News Network's encyclopedia Hideyo Amamoto's appearance in the film is only through various pieces of footage recorded before his death in 2003, including several from the original Kamen Rider series.
Kamen Rider: The First (anime) tại Anime News Network bách khoa toàn thư 's ^ xuất hiện Hideyo Amamoto trong phim chỉ là thông qua các phần khác nhau của đoạn phim ghi lại trước khi qua đời vào năm 2003, bao gồm một số từ bản gốcKamen Riderseries.
Every piece here was prepared and arranged by my own hands.
Mọi thứ ở đây được chuẩn bị và sắp xếp bởi ta.
You've been fed bits and pieces of a culture you don't understand.
Cháu đã bị gậm nhấm bởi văn hóa mà cháu không hiểu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piece trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới piece

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.