quedarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quedarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quedarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ quedarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quedarse
lưu lạiverb y le dejamos quedarse ahí y realmente adentrarse để anh ấy lưu lại đó và thực sự cảm nhận |
ở lạiverb Debe quedarse hasta que su hermana se recupere. Cô phải ở lại đến khi chị cô hồi phục nhé. |
Xem thêm ví dụ
Si tiene la gripe, trate de quedarse en casa Cố gắng ở nhà khi bị bệnh |
“No se limitaron a quedarse en su casa” “Môn đồ không thể chỉ ở nhà” |
Damian debería quedarse conmigo. Damian nên ở với anh. |
No lo sé, cariño, pero, sean las que sean las partes de ti que están latentes, van a quedarse así. Tôi không biết, nhưng dù là phần nào của cô đang ngủ đông thì sẽ vẫn cứ như thế thôi. |
Les dije que tú dijiste... que podían quedarse en casa todo el tiempo que quisieran. Nên tôi đã nói rằng anh nói họ có thể ở với chúng ta đến chừng nào họ muốn. |
Nadie quiere quedarse atrás. Cô không muốn phải hít khói đâu. |
Además, tenía que quedarse en Chantilly para esperar una respuesta de su duquesa. Vả lại chàng phải ở lại ở Săngtily để đợi nữ Công tước của chàng trả lời. |
Y cuando vino el momento de volver a ellos...... el escogió quedarse con nosotros Và khi đến lúc phải trở về...... Anh ta đã chọn ở lại với chúng tôi |
¿No quiso quedarse a acabar lo que empezó? Cổ không muốn có mặt để hoàn thành công việc sao? |
Decidieron quedarse. Họ đã chọn ở lại. |
Lily insiste en quedarse en su casa, a pesar de que aquí estaría mucho mejor. “Lily khăng khăng đòi ở nhà mình trong khi sẽ tốt hơn nếu con bé ở đây.” |
Tengo la sensación de que esperaban poder quedarse en la ciudad con uno de nosotros. Có cảm giác như họ hy vọng được ở cùng chúng ta trong thành phố này. |
Adrianne busca una razón para quedarse, ¿no? Adrianne đang kiếm một lí do để ở lại đúng không nào? |
¡Imagine lo impactados que deben quedarse los discípulos! Hãy hình dung điều này tác động ra sao đến các môn đồ! |
Si el Dr. House está tan seguro, ¿Por qué tiene que quedarse? Nếu bác sĩ House chắc chắn như vậy, tại sao anh phải ở đây? |
Nosotros creemos, sin embargo, que estos planos pueden quedarse en internet a pesar de bloqueos o censura, ya que así es como funciona el internet. Tuy nhiên, chúng tôi tin rằng các bản in này sẽ được lưu lại trên internets bất kể khối và kiểm duyệt, vì đó là cách thức các internet hoạt động. |
Mi padre también quiere quedarse aquí Ổng cũng muốn ở đây tá túc 1 đêm, là Tía tui. |
Puede quedarse. Anh ta có thể ở lại. |
Otras pierden su empleo por no levantarse a tiempo y llegar tarde o por quedarse dormidas en su puesto de trabajo. Số khác thì mất việc vì không dậy đúng giờ để đi làm hoặc ngủ gật trong lúc làm việc. |
" ¿Puede quedarse Marty? " " Marty có thể ở lại? " |
72% seguro de que quería quedarse. Mình chắc chắn 72%. dù con rồng của mình vẫn " muốn ở lại " cùng mình mà. |
Y su popularidad hace pensar que llegó para quedarse. là minh chứng cho việc nghệ thuật xăm mình còn tồn tại mãi mãi. |
He vivido aquí desde los años 50, y ahora intentan comprar mi renta y quedarse también con mi apartamento. Tôi đã sống ở đây từ những năm 50, thế mà giờ họ định mua lại tiệm giặt của tôi và còn lấy cả nhà của tôi nữa. |
Mono tiene que quedarse aquí y hacer compañía a su papá para que no se quede solo durante el fin de semana. Khỉ cần ở đây và giữ cho công việc của ba vì vậy nó không ở lại một mình trong mấy ngày cuối tuần đâu |
Si ustedes necesitan un lugar donde quedarse a pasar... la noche, tenemos un montón de habitaciones. Nếu mọi người cần một nơi ở qua đêm thì chỗ chúng tôi có rất nhiều phòng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quedarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới quedarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.