quiet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ quiet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quiet trong Tiếng Anh.
Từ quiet trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên tĩnh, yên lặng, 安靜. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ quiet
yên tĩnhadjective (with little sound) I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
yên lặngadjective Could you be quiet? I have to get up early and go to work. Em giữ yên lặng được không? Mai anh phải dậy đi làm sớm. |
安靜adjective (with little sound) |
Xem thêm ví dụ
I could have told you 50 others just like it -- all the times that I got the message that somehow my quiet and introverted style of being was not necessarily the right way to go, that I should be trying to pass as more of an extrovert. Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn. |
Many of the quiet acts of deep faith are known only to God. Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết. |
As a follow-on to SSBD, in 2006 a NASA-Gulfstream Aerospace team tested the Quiet Spike on NASA-Dryden's F-15B aircraft 836. Sau thử nghiệm trên, năm 2006 một nhóm của NASA-Gulfstream Aerospace đã thử Mũi Yên tĩnh trên một máy bay F-15B 836. |
Provide a quiet area for homework, and allow your child to take frequent breaks. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
“You wives, be in subjection to your own husbands, in order that, if any are not obedient to the word, they may be won without a word through the conduct of their wives, because of having been eyewitnesses of your chaste conduct together with deep respect [and of your] quiet and mild spirit.” —1 Peter 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
I just like the quiet! Tôi chỉ thích sự yên tĩnh. |
In dealing with reproach, when is it usually “a time to keep quiet”? Khi đối phó với sự sỉ nhục, thường thì khi nào là “kỳ nín-lặng”? |
Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts). Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa). |
My mind, it won't quiet. Tâm trí tao, không hề yên tĩnh. |
And my husband and I have one or two evenings a week when our children are expected to go elsewhere in the house and do something quiet there. Ngoài ra, mỗi tuần vợ chồng tôi có một hoặc hai buổi tối với nhau, bọn trẻ phải tự chơi hoặc làm việc yên lặng ở một chỗ khác trong nhà. |
I was going to say it's hard to find a quiet bar in the city. Tôi định nói là rất khó để tìm một quán bar yên tĩnh ở trong thành phố. |
Rose had been kept away from her mother for the sake of quiet, and a hired girl was taking indifferent care of her. Rose đã được giữ cách xa để tránh quấy rầy mẹ và một cô gái được mướn để lo cho cô bé. |
No, I was quiet. Tôi đã im lặng. |
According to Herodotus, Cambyses was "a man of good family and quiet habits". Theo Herodotus, Cambyses là một "người đàn ông có gia đình hạnh phúc và đức tính trầm lặng". |
Friend's kind of quiet, isn't he? Anh bạn này ít nói quá, phải không? |
One can only imagine the quiet majesty when the Lord spoke: “Thou couldest have no power at all against me, except it were given thee from above” (John 19:11). Người ta chỉ có thể tưởng tượng được vẻ uy nghi trầm lặng khi Chúa phán: “Nếu chẳng phải từ trên cao đã ban cho ngươi, thì ngươi không có quyền gì trên ta” (Giăng 19:11). |
Maybe looking for peace and quiet. Có thể là tìm kiếm sự an bình và yên tĩnh. |
It was an incredible experience, one I'll never forget, because amidst those harsh conditions, I felt like I stumbled onto one of the last quiet places, somewhere that I found a clarity and a connection with the world I knew I would never find on a crowded beach. Đó là một trải nghiệm quá tuyệt vời, một trải nghiệm khó quên, vì trong tình thế khắc nghiệt, tưởng chừng như mình lạc vào nơi vắng vẻ nhất, đâu đó tôi tìm thấy sự tinh khôi và một mối kết với thế giới mà tôi biết sẽ không tìm được trên một bãi biển đầy người. |
“Be quiet,” he said, and I knew he was not joking. “Im nào,” anh nói, và tôi biết anh không đùa. |
Hence, you should find periods of quiet time to recognize when you are being instructed and strengthened. Do đó, các anh chị em cần phải tìm ra những lúc yên tịnh để nhận biết khi các anh chị em được chỉ dẫn và củng cố. |
That's a 1953 Henry J -- I'm a bug for authenticity -- in a quiet neighborhood in Toledo. Đây là chiếc Henry J 1953 Tôi rất thích sự thuần túy -- trong một khu dân cư ở Toledo. |
What the children learn will be very limited if parents provide toys or coloring books to keep them occupied and quiet. Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. |
(1 Corinthians 11:3) The apostle Peter recommends that wives put on a “quiet and mild spirit,” saying: Sứ đồ Phao-lô khuyên người làm vợ nên giữ một “tâm-thần dịu-dàng im-lặng” như sau: |
This couple also finds that having regular nights without television gives the entire family an opportunity to do some quiet reading. Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm. |
Quiet, please. Làm ơn im lặng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quiet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới quiet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.