rumor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rumor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rumor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rumor trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tin đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rumor

tin đồn

noun

Creo que ese rumor es cierto.
Tôi nghĩ tin đồn đó là thật.

Xem thêm ví dụ

He oido rumores sobre una jugada importante en el sur.
Nhưng nghe nói bên Mễ đang có vụ gì khủng khiếp lắm.
Cuando no estuvo más que a una veintena de pasos, oyó un rumor y el coche se detuvo.
Khi chỉ còn cách đó độ hai mươi bước, ông nghe tiếng lao nhao và cỗ xe dừng lại.
Sí, es un rumor.
Phải, nó là đồn đại.
Temen que esto exalte los rumores de la magia negra del príncipe.
Thần e điều này sẽ làm lan truyền tin đồn về phép thuật hắc ám của Vương công.
Es un rumor.
Tin đồn.
Hay rumores de que Weyland International, la organización detrás de Death Race, es blanco de una toma hostil del poder.
tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ.
Empezar o repetir deliberadamente un rumor que sabes que no es cierto es mentir, y la Biblia declara que los cristianos deben ‘desechar la falsedad’ y ‘hablar la verdad cada uno con su prójimo’ (Efesios 4:25).
(Châm-ngôn 12:22) Cố ý bịa đặt hay đồn tin giả tức là nói dối, và Kinh Thánh nói rằng tín đồ Đấng Christ phải “chừa sự nói dối” và “nói thật với kẻ lân-cận mình”.—Ê-phê-sô 4:25.
Según van los rumores, hacer recortes tiende a hacerse viral.
Như tin đồn, việc giảm biên chế đang lan truyền mạnh.
Ha habido rumores sobre James Keziah Delaney estos diez años pero en el archivo solo he puesto los hechos, señor, no los rumores.
Có những tin đồn về James Keziah Delaney trong 10 năm qua nhưng tôi chỉ đưa sự thật vào hồ sơ, chứ không phải tin đồn.
Es un rumor.
Đó là tin đồn.
Los rumores de tu deceso fueron infundados.
Tin đồn về cái chết của anh là thất thiệt.
Había oído rumores de tu belleza.
Ta đã nghe nói nàng rất đẹp.
El rumor se esparció.
tin vẩn bị lộ ra ngoài.
Centurión, hay rumores de que le dará a los esclavos la misma paga que a nosotros.
Trung đoàn trưởng, theo như tin đồn, ngài trả lương bọn nô lệ ngang bằng chúng tôi phải không?
Dile a Schefter que se meta su rumor por el-
Nói Scheffer cứ nói mấy lời đồn..
¿Quieres asesinar a una niña porque la Araña ha oído un rumor?
Ngài muốn ám sát 1 cô gái chỉ vì con nhện nghe thấy tin đồn à?
26 Y en aese día se oirá de bguerras y rumores de guerras, y toda la tierra estará en conmoción, y cdesmayará el corazón de los hombres y dirán que Cristo ddemora su venida hasta el fin de la tierra.
26 Và vào angày đó sẽ nghe nói về bchiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh, và toàn thể thế gian sẽ ở trong sự xáo động, và loài người sẽ cmất can đảm, và họ sẽ nói rằng Đấng Ky Tô dtrì hoãn ngày đến của Ngài cho tới khi tận thế.
Consultado el 6 de enero de 2011. «The One with the Rumor Trivia and Quotes».
Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2007. ^ “The One with the Rumor Trivia and Quotes”.
Luego algunos años pasaron y habían muchos rumores acerca de la gripe aviar.
Một vài năm sau, có nhiều tin đồn về cúm gia cầm.
Hay muchos rumores sobre el sujeto, pero no hay rostro, ni descripción.
Có hàng đống tin đồn về gã này, nhưng không có hình hay mô tả nào cả.
¿Un rumor?
Tin đồn?
Se rumora que toda su familia fue asesinada por un escuadrón de hoplitas.
Nghe đồn là cả nhà cô ta... bị một đội bộ binh Hy Lạp sát hại.
Los rumores que confirman los prejuicios de la gente se creen y difunden entre millones de personas.
Những tin đồn xác nhận thành kiến của con người đang dần được tin vào và truyền đi giữa hàng triệu con người.
28 Y ellos oirán de guerras y rumores de guerras.
28 Và họ sẽ nghe nói về chiến tranh và tiếng đồn về chiến tranh.
A pesar de los persistentes rumores sobre su relación, se mantuvo muy discretamente.
Bất chấp những tin đồn dai dẳng về mối quan hệ của họ, họ vẫn giữ kín đáo về nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rumor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.