se prêter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se prêter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se prêter trong Tiếng pháp.
Từ se prêter trong Tiếng pháp có các nghĩa là hợp với, thuận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se prêter
hợp với
|
thuận
|
Xem thêm ví dụ
On sait que notre Shelley se prête à ce jeu, Docteur. Cô bé Shelley cũng có góp tay giúp đỡ đấy. |
▪ Établissez un contact visuel, souriez et dites quelque chose qui se prête à la situation. ▪ Nhìn một người, mỉm cười và nói đôi điều về mối quan tâm chung |
Expliquons que le livre se prête à une étude en famille. Giải thích rằng sách được soạn ra để cho cả gia đình cùng học. |
Les chrétiens peuvent- ils se prêter à de telles coutumes? Tín đồ đấng Christ có thể làm theo những phong tục như thế chăng? |
Toutefois, l’étude familiale n’est pas le seul moment qui se prête à enseigner les enfants. * Tuy nhiên, buổi học gia đình không phải là thời gian duy nhất để dạy dỗ con cái. |
Si la personne se prête aimablement à la discussion, c’est un bon signe. Nhã ý của một người săn lòng nói chuyện với bạn là một dấu hiệu tốt. |
Sauvage et isolé, le mont Athos est le genre d’endroit qui se prête à la pratique de l’ascétisme. Vì vốn là miền đồi núi lởm chởm hẻo lánh, Athos là nơi thích hợp cho việc thực hành lối sống khổ hạnh. |
Le refus a ceci de dangereux qu’il retient souvent la jeune fille de se prêter au suivi médical indispensable. Thái độ trốn tránh sự thật có thể rất nguy hiểm vì như thế các em không tìm đến các cơ quan y tế để có được sự chăm sóc cần thiết. |
Que faire si le territoire de ta congrégation ne se prête pas aux formes de témoignage mentionnées plus haut ? Nếu không được phép làm chứng nơi công cộng, anh chị vẫn có cơ hội nào để làm thế? |
L’improvisation se prête donc à un discours chaleureux et donné à cœur ouvert, énoncé sur le ton de la conversation. Vì thế, phương pháp diễn đạt này thích hợp với lối trình bày nồng ấm theo kiểu nói chuyện, một cuộc nói chuyện chân tình. |
À ces occasions, le lac Nicaragua se prête tout à fait au baptême de nouveaux disciples de Jésus Christ. — Matthieu 28:19. Trong những dịp này, hồ Nicaragua là nơi thuận tiện để làm báp-têm cho các môn đồ mới của Chúa Giê-su.—Ma-thi-ơ 28:19. |
” En demandant à ses disciples de ne pas se prêter aux salutations d’usage, c’est comme si Jésus leur disait : “ Utilisez votre temps au mieux, car le message que vous portez est urgent*. Khi bảo các môn đồ đừng chào hỏi ai dọc đường, như thể Chúa Giê-su nói với họ: “Hãy tận dụng tối đa thời gian vì anh em rao báo một thông điệp rất cấp bách”. |
Par conséquent, même si votre fille se dit prête, il faut quand même que vous discutiez avec elle. Thế nên, ngay cả khi con gái bạn nói là em đã chuẩn bị rồi, em vẫn cần được bạn cung cấp thêm thông tin. |
Quand la cellule se sent prête, elle déchire le chromosome. Khi tế bào cảm thấy nó đã sẵn sàng, nó sẽ xé nhiễm sắc thể làm đôi. |
Quand il appelle les choses qu’il a créées, elles se tiennent prêtes à le servir. — Psaume 147:4. (Gióp 38:4; Thi-thiên 102:25) Khi Ngài gọi các tạo vật, chúng đứng lên, sẵn sàng phụng sự Ngài.—Thi-thiên 147:4. |
Mao ordonna à l'armée de se déplacer jusqu'à la Yalu River, pour se tenir prête à la traverser. Mao ra lệnh quân đội di chuyển đến sông Áp Lục, sẵn sàng vượt sông. |
Des personnes se tiennent prêtes à vous guider pour que vous retrouviez la paix et la sécurité. Có những người sẵn sàng hướng dẫn các em trở lại chốn bình an và an toàn. |
• Expliquez comment les familles chrétiennes peuvent ‘ se tenir prêtes ’... • Hãy giải thích làm thế nào gia đình tín đồ Đấng Christ có thể “chực cho sẵn-sàng” qua việc... |
Et troisièmement, son organisation terrestre se tient prête à nous aider. Và thứ ba, tổ chức trên đất của Đức Giê-hô-va sẵn sàng giúp đỡ chúng ta. |
Kitty restait tranquillement assise tandis que le chien grondait et aboyait, mais elle se tenait prête. Trong lúc con chó gầm gừ và sủa, Kitty ngồi một cách bình thản nhưng lại rất sẵn sàng. |
8 Si le territoire de la congrégation ne se prête pas à toutes ces formes de témoignage : Certaines congrégations n’ont peut-être pas dans leur territoire d’endroit assez fréquenté pour utiliser une table ou une tente d’exposition. 8 Rao giảng nơi công cộng: Tại một số xứ, không được phép đặt một bàn hoặc giá di động. |
“ Le système digestif particulier du requin-baleine se prête à des histoires semblables à celle de Jonas ”, commente National Geographic, faisant allusion à l’épisode biblique dans lequel le prophète Jonas, ou Yona, est avalé par un gros poisson. Đề cập đến sự kiện trong Kinh Thánh về nhà tiên tri Giô-na bị con cá lớn nuốt, tạp chí National Geographic cho biết: “Cấu trúc tiêu hóa của loài cá mập voi rất khác thường, phù hợp với câu chuyện về Giô-na”. |
Dans un territoire qui ne se prête pas à l’activité de porte en porte, pourquoi ne pas exploiter la suggestion faite à l’assemblée de district et dans Le ministère du Royaume de juillet 1990, à savoir donner le témoignage par téléphone? Trong các khu vực không thể trực tiếp rao giảng từ nhà này sang nhà kia, tại sao lại không áp dụng lời đề nghị nhận được ở hội nghị địa hạt và trong tờ Thánh chức Nước Trời tháng 7 năm 1990 và rao giảng bằng điện thoại? |
36 Et il commanda à ses armées de se tenir prêtes, de peur que les Lamanites ne se soient éveillés et ne viennent contre eux. 36 Rồi ông ra lệnh cho quân ông phải chuẩn bị sẵn sàng, vì sợ rằng dân La Man đã thức dậy và sẽ đến tấn công họ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se prêter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se prêter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.