se replier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ se replier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ se replier trong Tiếng pháp.
Từ se replier trong Tiếng pháp có các nghĩa là rút lui, co mình, cuộn mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ se replier
rút luiverb On coince toute une armée schleue qui se repliait. Chúng ta giăng bẫy nguyên một đơn vị lục quân của bọn Đức đang rút lui. |
co mìnhverb |
cuộn mìnhverb |
Xem thêm ví dụ
La stratégie initiale de Sparte est d'envahir l'Attique, mais les Athéniens parviennent à se replier derrière leurs murs. Chiến lược ban đầu của Sparta là xâm lấn Attica, nhưng dân thành Athena đã kịp lùi về trong thành của họ. |
On doit se replier! Chúng tôi phải rút đây! |
Sans une activité riche de sens, l’esprit peut se replier sur ses propres préoccupations. Việc thiếu hoạt động có mục đích có thể khiến tâm trí họ lo nghĩ về chính mình. |
Oui, pour se replier. Để rút lui, phải. |
Celles-ci doivent se replier à la hâte et confusément. Những người này được cho là đã biến mất nhanh chóng và bí ẩn. |
Les militaires locaux n'ont pas pour habitude de se replier. Quân đội địa phương không hay đứng nguyên một chỗ đâu. |
Une des options était de se replier en petits groupes de familles. Một là chúng ta có thể rút lui về các nhóm gia đình nhỏ. |
La maladie d'Alzheimer se déclenche lorsqu'une protéine qui devrait se replier correctement se replie en une sorte d'origami dégénéré. Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn. |
Qanateer (le commandant de l'aile gauche byzantine constituée de Slaves) attaque en force et l'infanterie de l'aile droite musulmane doit se replier. Qanateer, chỉ huy cánh trái của người Byzantine bao gồm chủ yếu là người Slav tấn công và bộ binh Hồi giáo ở cánh phải đã phải rút lui. |
Il conseille à Abu Ubaidah de se replier depuis la Palestine et la Syrie pour rassembler l'ensemble de l'armée Rashidun en un endroit,. Ở đó, ông khuyên Abu Ubaidah nên rút các binh sĩ trở về từ Palestine và từ miền Bắc và miền Trung Syria và sau đó tập trung toàn bộ quân đội nhà Rashidun ở một nơi. |
Lorsque la maladie est le plus active, on court le très réel danger de se replier sur soi au point d’oublier tout le reste. Có mối nguy thật sự là người bệnh trở thành quá quan tâm đến bản thân, bất kể đến mọi vật xung quanh khi bệnh tình trong thời kỳ phát triển mạnh. |
Ces derniers coulèrent le destroyer HMS Gurkha et contraignirent la Home Fleet à se replier plus au nord lorsque sa défense antiaérienne s'avéra inefficace. Khu trục hạm HMS Gurkha bị bắn chìm và Hạm đội Nhà đã buộc phải rút lui lên phía bắc khi mà các biện pháp phòng không của họ tỏ ra không hiệu quả. |
Les musulmans sont contraints de se replier à l'exception d'un régiment commandé par Ikrimah bin Abi Jahal situé sur la gauche des troupes d'Abou Ubaidah. Các đội quân của người Hồi giáo đã bị đẩy lùi trở lại ngoại trừ một chiến đoàn do Ikrimah bin Abi Jahal chỉ huy ở bên trái của đạo quân của Abu Ubaidah. |
Bien qu'ignorant le destin de Publius Scipio, Gnaeus decida de se replier vers l'Ibérie du nord suite à l'arrivée des armées de Magon et Hasdrubal Gisco. Mặc dù không biết gì về số phận của Scipio Publius, Gnaeus quyết định rút về phía bắc Iberia sau khi Mago và Hasdrubal Gisco đến với đội quân của họ. |
Grant avait parcouru 130 km lorsque ses lignes de ravitaillement furent coupées à hauteur d'Holly Springs (Mississippi) par Earl Van Dorn, le forçant à se replier. Grant đã tiến được 130 km, nhưng tuyến đường tiếp tế của ông đã bị kỵ binh miền Nam của tướng Earl Van Dorn cắt đứt tại Holly Springs, buộc ông phải quay trở lại. |
Après avoir appris que Hampton n’était pas en mesure de rattraper son retard, Wilkinson décida de se replier aux États-Unis et s’installa dans ses quartiers d’hiver. Sau khi biết rằng Hampton không thể mở lại cuộc tiến công, Wilkinson đã rút lui về Hoa Kỳ và cho quân nghỉ ngơi trong 3 tháng mùa đông. |
Au cours de la bataille des Salomon orientales, le porte-avions léger japonais Ryūjō fut coulé et les troupes japonaises destinées à Guadalcanal forcées de se replier. Trong trận chiến Đông Solomons tiếp theo sau đó, chiếc tàu sân bay hạng nhẹ Nhật Bản Ryūjō bị đánh chìm, và lực lượng Nhật dự định tiến đánh Guadalcanal bị đẩy lui. |
Ainsi, la personnalité se manifeste quand on regarde et se tourne vers l’extérieur quand la réaction naturelle et instinctive serait d’être égocentrique et de se replier sur soi-même. Do đó, đặc tính được cho thấy bằng cách nhìn và hướng ra bên ngoài khi phản ứng tự nhiên và theo bản năng là chỉ nghĩ tới mình và hướng vào bên trong. |
En avril, la cavalerie fédérale commandée par le colonel Abel Streight attaqua la ligne de chemin de fer qui ravitaillait l'armée de Bragg dans le Tennessee central, dans l'espoir de la voir se replier vers la Géorgie. Tháng 4, kỵ binh miền Bắc của đại tá Abel Streight hành quân đến phá tuyến đường xe lửa tiếp tế cho quân của Bragg ở Trung Tennessee, với hy vọng buộc họ phải rút về Georgia. |
Le même jour (8 novembre), étant donné que Huang continue de se replier vers Xuzhou, les espions communistes infiltrés dans le Kuomintang de la 3e zone de pacification se révoltent sur le champ de bataille, faisant 23 000 prisonniers. Cùng ngày (8 tháng 11 năm 1948), khi Hoàng tiếp tục rút về Từ Châu, gián điệp Đảng Cộng sản trong Khu bình định 3 bất ngờ làm binh biến trên chiến trường, 23,000 quân đầu hàng quân Cộng sản. |
Et il est évident que ce merveilleux don nous est accordé lorsque nous nous tournons de plus en plus vers les autres quand l’homme ou la femme naturelle en nous voudrait comme à son habitude se replier sur soi. Và rõ ràng là chúng ta được ban phước với ân tứ kỳ diệu này khi chúng ta càng ngày càng tiếp cận với người khác khi con người thiên nhiên trong chúng ta thường hướng vào nội tâm. |
Dans la nuit du 12 septembre, le 1er bataillon de Kawaguchi attaqua les Raiders entre la rivière Lunga et la crête du même nom, forçant une compagnie de Marines à se replier sur les hauteurs avant l'arrêt de l'offensive japonaise à la tombée de la nuit. Đêm 12 tháng 9, Tiểu đoàn 1 của Kawaguchi tấn công đơn vị Raider giữa sông Lunga và dãy đồi, buộc một đại đội Thủy quân Lục chiến phải rút lui về dãy đồi trước khi quân Nhật dừng cuộc tấn công lúc trời sáng. |
Le général Sartai commence à se replier vers le nord avec le gros de ses troupes au printemps 1232, laissant derrière lui 72 responsables administratifs mongols stationnés dans diverses villes du Nord-Ouest du Goryeo, afin de garantir que les termes de ce traité de paix seront appliqués. Tướng Tát Lễ Tháp bắt đầu rút đại quân lên miền bắc vào mùa xuân năm 1232, để lại 72 quan chức cai trị người Mông Cổ, đóng ở nhiều tỉnh thành khác nhau ở vùng tây bắc bán đảo Triều Tiên để đảm bảo Cao Ly tuân thủ các điều khoản nghị hòa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ se replier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới se replier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.