situarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ situarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ situarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ situarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặt, đứng, di chuyển, ngồi, chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ situarse
đặt(place) |
đứng
|
di chuyển(move) |
ngồi
|
chuyển(move) |
Xem thêm ví dụ
Fue a situarse ante el espejo y se miró: jamás había estado tan bella Nàng đến đứng trước gương và ngắm nhìn mình chưa bao giờ thấy mình đẹp đến thế. - Ồ! |
Se ha sugerido que el picoloro de Web debería situarse en el género Sinoparadoxornis. Từng có đề xuất cho rằng khướu mỏ dẹt bé nên được đặt trong chi Sinoparadoxornis. |
A fin de emplear el equipo de manera adecuada, tenga presentes los siguientes puntos: 1) Por lo general, el micrófono debe situarse a unos 10 ó 15 centímetros de la boca. Để sử dụng đúng cách, hãy nhớ những điểm sau: (1) Micrô thường phải cách miệng bạn khoảng từ 10 đến 15 centimét. |
Ahora, cambie el interruptor principal de la máquina a la posición " on " y situarse en el panel de control y pulsar [ encendido ] Bây giờ, chuyển máy cắt chính của máy sang vị trí " on " di chuyển đến bảng điều khiển và nhấn [ điện trên ] |
Y así, en ese momento había empezado a trabajar con una especial intensidad y de una asistente se había convertido, casi de un día, un viajante de comercio, que, naturalmente, había posibilidades totalmente diferentes para ganar dinero y cuyos éxitos en el trabajo se convierte de inmediato en la forma de comisiones en efectivo, que podría situarse sobre la mesa en casa delante de su asombrado y encantado de la familia. Và do đó, tại thời điểm đó, ông đã bắt đầu làm việc với một cường độ đặc biệt và từ một trợ lý đã trở thành, gần như qua đêm, một người bán hàng đi du lịch, người tự nhiên đã khả năng hoàn toàn khác nhau kiếm tiền và có những thành công tại nơi làm việc đã được chuyển đổi ngay lập tức vào hình thức hoa hồng, tiền mặt có thể được thiết lập trên bàn ở nhà ở phía trước của mình ngạc nhiên và vui mừng gia đình. |
Para poder obtener el reparto de ingresos del 70 %, los precios de los eBooks deben situarse dentro de los intervalos, que se indican en la moneda local de Australia, Canadá o Estados Unidos. Để đủ điều kiện hưởng phần chia sẻ 70% doanh thu thì giá sách điện tử của bạn phải nằm trong khoảng giá quy định ở Hoa Kỳ, Canada và Úc, tính theo giá nội tệ của các quốc gia này. |
Para evitar los clics accidentales, los anuncios de banner no deben situarse junto a botones de interacción (como el botón "Siguiente" o la barra de menú personalizada de una aplicación), junto a contenido interactivo (como el cuadro de texto de un chat o una imagen de una galería de imágenes) o en la pantalla de un juego en la que usuarios interactúan continuamente con la aplicación. Để tránh nhấp chuột không cố ý, bạn không nên đặt quảng cáo biểu ngữ cạnh các nút tương tác, chẳng hạn như nút "tiếp theo" hoặc thanh menu ứng dụng tùy chỉnh, cạnh nội dung tương tác, chẳng hạn như hộp trò chuyện văn bản hoặc hình ảnh trong một thư viện hình ảnh hoặc trên màn hình chơi trò chơi, nơi người dùng tương tác liên tục với ứng dụng. |
Tras situarse las fuerzas francesas del norte de África al lado de los aliados, los DB-7 franceses fueron usados como entrenadores, y sustituidos en el frente por unidades de B-26 Marauder. Sau khi lực lượng Pháp tại Bắc Phi quay sang phe Đồng Minh, những chiếc DB-7 được sử dụng như những máy bay huấn luyện và được thay thế trong các đơn vị hoạt động tại tuyến đầu bởi những chiếc B-26 Marauder. |
Si ha superado el límite de 30.000 pares clave-valor de inclusión en informes, la manera más fácil de situarse por debajo es quitar claves de los informes. Nếu bạn vượt quá giới hạn "Khóa-giá trị có thể báo cáo" (hiện là 30.000), thì cách dễ nhất để nằm trong giới hạn là xóa khóa khỏi báo cáo. |
Es muy aterrador situarse al pie de un puente elevado pero es también bastante estimulante porque es hermoso allá arriba, y uno tiene una vista hermosa. Đứng dưới chân một cây cầu cao rất đáng sợ, nhưng cũng rất đáng hồ hởi, bởi vì mọi thứ trên kia thật là đẹp và bạn đang có một góc nhìn rất đẹp. |
Muchos oradores con años de experiencia se ponen nerviosos antes de situarse frente a un auditorio. Nhiều diễn giả có nhiều năm kinh nghiệm trong việc trình bày trên bục vẫn cảm thấy hồi hộp khi đứng lên trình bày trước cử tọa. |
Especialmente tratará de evitar situarse en los bordes de la manada. Cụ thể là nó sẽ cố tránh vị trí ngoài rìa của đàn. |
A pesar de situarse en lo más alto de la capa de hielo, a una altitud de casi 10,000 pies, la estación se mantiene a unos confortables 20 grados centígrados durante todo el año. Mặc dù ngồi trên đỉnh núi băng ở vĩ độ gần 10,000 feet, trạm được giữ ổn định ở nhiệt độ dễ chịu 20 độ C quanh năm. |
Debido a que Letonia aún mantiene una infraestructura bien desarrollada y especialistas en educación se decidió en Moscú que algunas de las fábricas más avanzadas de la Unión Soviética debían situarse en Letonia. Do Latvia vẫn duy trì được một cơ sở hạ tầng phát triển và có các chuyên gia được đào tạo nên chính quyền Moskva đã quyết định rằng một số trong số các nhà máy chế tạo tiên tiến nhất của Liên Xô sẽ đặt tại Latvia. |
El intento moderno de contestar esta pregunta puede situarse en los años veinte de este siglo, en la obra del bioquímico ruso Alexandr I. Những nỗ lực hiện đại cố giải đáp câu hỏi đó có thể đã bắt đầu trong thập kỷ 1920, do công trình của nhà hóa sinh học người Nga là Alexander I. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ situarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới situarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.